半除 bàn chú

Từ hán việt: 【bán trừ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "半除" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bán trừ). Ý nghĩa là: Tên loại áo ngắn tay..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 半除 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 半除 khi là Danh từ

Tên loại áo ngắn tay.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半除

  • - 除了 chúle 文件 wénjiàn zhōng de 错误 cuòwù

    - 他去除了文件中的错误。

  • - zài bàn 人马座 rénmǎzuò 阿尔法 āěrfǎ xīng 左转 zuǒzhuǎn shì

    - Chỉ cần rẽ trái tại Alpha Centauri.

  • - 斩草除根 zhǎncǎochúgēn

    - Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.

  • - 斩草除根 zhǎncǎochúgēn

    - nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.

  • - 根除 gēnchú 陋习 lòuxí

    - trừ tận gốc thói hư tật xấu.

  • - 铲除 chǎnchú 祸根 huògēn

    - trừ tai vạ; trừ mầm tai hoạ

  • - 半拉 bànlǎ 苹果 píngguǒ

    - nửa quả táo

  • - 我们 wǒmen yǒu 半年 bànnián méi 见到 jiàndào 奶奶 nǎinai le

    - Đã nửa năm nay chúng tôi chưa gặp bà rồi.

  • - 文辞 wéncí 繁冗 fánrǒng 芟除 shānchú 未尽 wèijǐn

    - câu cú rườm rà, lược bỏ mãi mà vẫn không ngắn gọn.

  • - 拔除 báchú 野草 yěcǎo

    - nhổ cỏ dại

  • - quàn le 半天 bàntiān 死活 sǐhuó 答应 dāyìng

    - tôi khuyên nó mãi, nó nhất định không chịu.

  • - quàn le 半天 bàntiān 嘴唇 zuǐchún dōu kuài 磨破 mópò le

    - tôi khuyên cậu ta cả buổi, miệng sắp tét ra rồi.

  • - 敌军 díjūn 死伤 sǐshāng 太半 tàibàn

    - quân địch thương vong hơn phân nửa

  • - 半天 bàntiān 不做声 bùzuòshēng shì 生气 shēngqì le 还是 háishì 怎么着 zěnmezhāo

    - Cô ấy nãy giờ không lên tiếng, giận dỗi hay sao ấy?

  • - 儿子 érzi 行及 xíngjí 半岁 bànsuì

    - Con trai tôi sắp được nửa tuổi

  • - yǒu 一个 yígè hái 除臭剂 chúchòujì

    - Một trong số họ mặc chất khử mùi.

  • - 打电话 dǎdiànhuà le 半天 bàntiān

    - Cô ấy đã gọi điện rất lâu.

  • - 年近半百 niánjìnbànbǎi

    - tuổi gần năm chục (ngót 50)

  • - 照片 zhàopiān zhōng de 两位 liǎngwèi 模特 mótè 一位 yīwèi shì yīn 乳腺癌 rǔxiànái 切除 qiēchú 手术 shǒushù ér 失去 shīqù 双乳 shuāngrǔ de 女性 nǚxìng

    - Hai người mẫu trong ảnh, một người là phụ nữ bị mất ngực do phẫu thuật cắt bỏ ung thư vú

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 半除

Hình ảnh minh họa cho từ 半除

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 半除 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thập 十 (+3 nét)
    • Pinyin: Bàn
    • Âm hán việt: Bán
    • Nét bút:丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FQ (火手)
    • Bảng mã:U+534A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
    • Pinyin: Chú , Shū , Zhù
    • Âm hán việt: Trừ
    • Nét bút:フ丨ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLOMD (弓中人一木)
    • Bảng mã:U+9664
    • Tần suất sử dụng:Rất cao