Đọc nhanh: 半夏 (bán hạ). Ý nghĩa là: cây bán hạ; bán hạ; hoà cô (thuốc Đông Y), chóc.
Ý nghĩa của 半夏 khi là Danh từ
✪ cây bán hạ; bán hạ; hoà cô (thuốc Đông Y)
植物名天南星科半夏属,一年或多年生草本白色球状地下茎叶子有长柄,开黄绿色花其块茎皮黄肉白,根可入药,生食有毒,内服须制用可做止咳剂﹑袪痰剂和 止吐剂或称为"和姑"
✪ chóc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半夏
- 在 半 人马座 阿尔法 星 左转 既 是
- Chỉ cần rẽ trái tại Alpha Centauri.
- 半拉 苹果
- nửa quả táo
- 另外 一个 夏洛克 的 扮演者
- Hóa ra là Shylock kia
- 我们 有 半年 没 见到 奶奶 了
- Đã nửa năm nay chúng tôi chưa gặp bà rồi.
- 夏天 蝉鸣 很 响亮
- Mùa hè ve sầu kêu rất to.
- 我 劝 了 他 半天 , 他 死活 不 答应
- tôi khuyên nó mãi, nó nhất định không chịu.
- 我 劝 了 他 半天 , 嘴唇 都 快 磨破 了
- tôi khuyên cậu ta cả buổi, miệng sắp tét ra rồi.
- 敌军 死伤 太半
- quân địch thương vong hơn phân nửa
- 她 半天 不做声 , 是 生气 了 还是 怎么着
- Cô ấy nãy giờ không lên tiếng, giận dỗi hay sao ấy?
- 我 儿子 行及 半岁
- Con trai tôi sắp được nửa tuổi
- 她 打电话 打 了 半天
- Cô ấy đã gọi điện rất lâu.
- 年近半百
- tuổi gần năm chục (ngót 50)
- 六月 乃 夏季 的 末 月
- Tháng sáu là tháng cuối của mùa hè.
- 气得 半死
- tức gần chết
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 现在 我 总 觉得 比 别人 矮半截 说话 也 没 底气
- Hiện tại tôi luôn cảm thấy mình thua kém người khác, nói chuyện cũng không tự tin nữa.
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 糠菜 半年 粮 ( 形容 生活 贫困 )
- cuộc sống bần hàn.
- 夏天 我常 戴 墨镜
- Mùa hè tôi hay đeo kính râm.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 半夏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 半夏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm半›
夏›