千足虫 qiānzú chóng

Từ hán việt: 【thiên tú trùng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "千足虫" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiên tú trùng). Ý nghĩa là: người đi đường.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 千足虫 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 千足虫 khi là Danh từ

người đi đường

millipede

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 千足虫

  • - 根绝 gēnjué 虫害 chónghài

    - diệt tận gốc côn trùng có hại.

  • - 全国 quánguó 足球 zúqiú 甲级联赛 jiǎjíliánsài

    - thi đấu vòng tròn giải A bóng đá toàn quốc.

  • - 国际足联 guójìzúlián shì FIFA de 简称 jiǎnchēng

    - Liên đoàn bóng đá quốc tế là cách gọi tắt của “FIFA”.

  • - 努力 nǔlì 弥缺 míquē 不足 bùzú

    - Hãy cố gắng bù đắp những thiếu sót.

  • - 古时 gǔshí de wèi shǔ 形成 xíngchéng le 三足鼎立 sānzúdǐnglì de 局面 júmiàn

    - Thời cổ xưa ngụy, thục , ngô tạo thành thế cục đỉnh vạc 3 chân.

  • - 百足之虫 bǎizúzhīchóng 死而不僵 sǐérbùjiāng

    - con trùng trăm chân, chết vẫn không cứng (con trùng trăm chân là con rết, thân bị chặt đứt cũng có thể hoạt động. Ngụ ý chỉ người có thế lực tuy nhất thời suy bại, cũng không bị phá sản hoàn toàn)

  • - 诸如此类 zhūrúcǐlèi 不一而足 bùyīérzú

    - những việc như thế không phải là ít

  • - 沃野千里 wòyěqiānlǐ

    - đất đai màu mỡ bạt ngàn

  • - 这个 zhègè 可怜虫 kěliánchóng 没有 méiyǒu 朋友 péngyou

    - Người đáng thương này không có bạn bè.

  • - 树林 shùlín 虫鸣 chóngmíng 噪声 zàoshēng xiǎng

    - Tiếng côn trùng kêu vang trong rừng.

  • - 浮荣 fúróng 不足 bùzú niàn

    - Vinh hoa tạm thời không đáng nhớ.

  • - 跌足 diēzú 长叹 chángtàn

    - giậm chân thở dài

  • - shì 迷人 mírén de 小伙子 xiǎohuǒzi 美中不足 měizhōngbùzú de shì 个子 gèzi ǎi

    - Anh ấy là một chàng trai trẻ quyến rũ, nhưng chỉ tiếc là anh ấy hơi thấp.

  • - 实足年龄 shízúniánlíng

    - đủ tuổi.

  • - 不足 bùzú 三千 sānqiān rén

    - không đầy 3000 người

  • - 一失足成千古恨 yīshīzúchéngqiāngǔhèn

    - Một lần lỡ bước ôm hận ngàn thu.

  • - 千里之行 qiānlǐzhīxíng 始于足下 shǐyúzúxià

    - lối đi nghìn dặm bắt đầu từ dưới chân

  • - 千里之行 qiānlǐzhīxíng 始于足下 shǐyúzúxià měi 一个 yígè 成功 chénggōng dōu yǒu 一个 yígè 开始 kāishǐ

    - Hành trình vạn dặm bắt đầu từ một bước chân, thành công nào mà chẳng có khởi đầu.

  • - 夏天 xiàtiān 碰到 pèngdào 这种 zhèzhǒng 虫子 chóngzi 千万别 qiānwànbié 招惹 zhāorě gèng 不要 búyào 拍死 pāisǐ 小心 xiǎoxīn de 毒液 dúyè

    - Đừng động vào loại bọ này vào mùa hè, càng không nên đập nó chết, hãy cẩn thận với nọc độc của nó

  • - 自给自足 zìjǐzìzú de 依靠 yīkào 别人 biérén de 帮助 bāngzhù 关心 guānxīn huò 资助 zīzhù de 自力更生 zìlìgēngshēng de

    - Tự cung tự cấp, không phụ thuộc vào sự giúp đỡ, quan tâm hoặc tài trợ của người khác; tự lực cánh sinh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 千足虫

Hình ảnh minh họa cho từ 千足虫

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 千足虫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Thập 十 (+1 nét)
    • Pinyin: Qiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:ノ一丨
    • Lục thư:Giả tá & hình thanh
    • Thương hiệt:HJ (竹十)
    • Bảng mã:U+5343
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+0 nét)
    • Pinyin: Chóng , Huǐ
    • Âm hán việt: Huỷ , Trùng
    • Nét bút:丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LMI (中一戈)
    • Bảng mã:U+866B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Túc 足 (+0 nét)
    • Pinyin: Jù , Zú
    • Âm hán việt: , Túc
    • Nét bút:丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:RYO (口卜人)
    • Bảng mã:U+8DB3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao