Đọc nhanh: 十道 (thập đạo). Ý nghĩa là: Đường đi giao nhau như hình chữ Thập. Truyện Nhị độ mai : » Chia khu thập đạo rào vây bốn thành «..
Ý nghĩa của 十道 khi là Danh từ
✪ Đường đi giao nhau như hình chữ Thập. Truyện Nhị độ mai : » Chia khu thập đạo rào vây bốn thành «.
象十字的道路
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十道
- 这是 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士 的话
- Ngài Arthur Conan Doyle đã nói như vậy.
- 弟弟 十岁 刚 冒尖
- cậu em trai mới độ hơn mười tuổi một tý.
- 我 是 想 让 你 知道 库尔特 · 麦克 维是 敌人
- Tôi muốn bạn biết rằng Kurt McVeigh là kẻ thù.
- 放射形 道路
- đường xá hình rẻ quạt
- 前方 道路 十分 险
- Con đường phía trước rất nguy hiểm.
- 这个 菜 味道 十足
- Món ăn này hương vị đầy đủ.
- 海米 的 味道 十分 鲜美
- Vị của tôm khô rất tươi ngon.
- 请调 到 第十个 频道
- Vui lòng chuyển đến kênh số mười.
- 黄道 十二 星座 与 占星术 有关
- Mười hai chòm sao liên quan đến chiêm tinh học.
- 过 了 十字路口 , 两 人才 道别
- qua ngã tư này, hai người mới chia tay.
- 老 田 走南闯北 几十年 与 形 形色 的 人 都 打过 交道
- Lão Thiên đã đi khắp miền bắc và nam trong nhiều thập kỷ và đã tiếp xúc với đủ loại người.
- 这 条 铁路沿线 共 开凿 了 十几条 隧道
- tổng cộng phải đào mười mấy đường hầm dọc theo tuyến đường sắt này.
- 东道主 队 在 6 局中 的 击球 打 得 十分 出色
- Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
- 唐代 中国 分为 十道
- Thời nhà Đường, Trung Quốc chia thành mười đạo.
- 今年 全国 各 卫视 频道 播出 的 此类 节目 至少 有 十档
- Có ít nhất mười chương trình như vậy được phát sóng trên các kênh vệ tinh khác nhau trên toàn quốc trong năm nay.
- 考试 规定 题目 有 十道
- Có mười câu hỏi được quy định trong bài thi.
- 这个 道理 , 在 那 篇文章 里 发挥 得 十分 详尽 , 十分 精到
- đạo lí này đã được nói đến trong bài văn, rất tỉ mỉ chu đáo.
- 饭菜 味道 十分 香
- Mùi vị của món này rất ngon.
- 这汤 味道 十分 鲜美
- Vị của món canh này rất ngon.
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 十道
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 十道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm十›
道›