Đọc nhanh: 化妆染料 (hoá trang nhiễm liệu). Ý nghĩa là: Chất nhuộm màu (mỹ phẩm).
Ý nghĩa của 化妆染料 khi là Danh từ
✪ Chất nhuộm màu (mỹ phẩm)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 化妆染料
- 蓝色 染料 , 蓝色 颜料 加上 这种 色彩 的 色素 或 颜料
- Chất nhuộm màu xanh dương, màu sắc xanh dương cùng với chất màu hoặc màu nhuộm của nó.
- 她面 着 镜子 化妆
- Cô ấy trang điểm trước gương.
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 她 对 着 镜子 化妆
- Cô trang điểm trước gương.
- 她 的 精心 化妆 掩饰 了 脂粉 下面 岁月 刻下 的 痕迹
- Bà ấy tô điểm cẩn thận để che giấu những dấu vết mà thời gian để lại dưới lớp phấn.
- 二氧化钛 作为 白色 颜料
- Titanium dioxide là một chất màu trắng.
- 化学肥料 简称 化肥
- phân hoá học gọi tắt là phân hoá.
- 你 看 化妆品 的 成分
- Cậu xem thành phần của mỹ phẩm.
- 我们 要 检查 化妆品 的 成分
- Chúng ta cần kiểm tra thành phần của mỹ phẩm.
- 我 宣布 化妆舞会 现在 开始
- Hãy để lễ hội hóa trang bắt đầu.
- 动物 的 膏 被 用于 制作 化妆品
- Mỡ động vật được dùng để sản xuất mỹ phẩm.
- 妈妈 经过 化妆师 的 精心 打扮 , 越发 显得 年轻 靓丽
- Sau màn trang điểm tỉ mỉ của chuyên gia trang điểm, mẹ trông trẻ trung và xinh đẹp hơn nhiều.
- 春风 是 个 化妆师 , 把 大地 打扮 得 十分 美丽 , 更加 妖娆
- Gió xuân là một stylist, trang điểm cho trái đất trở nên vô cùng xinh đẹp, và càng thêm mê hoặc.
- 塑料薄膜 一 老化 就 发脆
- Màng nhựa khi lão hóa sẽ trở nên dễ vỡ.
- 化妆品 销售员
- nhân viên tiêu thụ đồ mỹ phẩm.
- 污染 问题 持续 恶化
- Vấn đề ô nhiễm tiếp tục xấu đi.
- 合成染料
- phẩm tổng hợp.
- 老化 的 塑料 变得 很 易碎
- Nhựa đã lão hóa trở nên rất dễ vỡ.
- 所以 真珠 质 的 厚度 就 像 脸上 化妆品 , 不久 就 会 磨 薄 了
- Vì vậy, độ dày của vỏ hạt ngọc trai giống như lớp trang điểm trên khuôn mặt, sẽ trở nên mỏng đi sau một thời gian ngắn.
- 我 终于 学会 了 化 精巧 淡雅 的 妆容
- Tôi cuối cùng đã học được cách trang điểm tinh tế và thanh lịch
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 化妆染料
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 化妆染料 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm化›
妆›
料›
染›