Đọc nhanh: 匆卒 (thông tuất). Ý nghĩa là: vội vàng.
Ý nghĩa của 匆卒 khi là Tính từ
✪ vội vàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 匆卒
- 他 只是 个 小小的 走卒
- Anh ta chỉ là một tên tiểu tốt nhỏ bé.
- 神色 匆忙
- vẻ hấp tấp.
- 他 病卒 了
- Ông ấy bệnh chết rồi.
- 生卒 年 不详
- Năm sinh năm mất không rõ.
- 马前小卒
- kẻ đầy tớ; người lính hầu.
- 她 是 一名 兵卒
- Cô ấy là một người lính.
- 这个 卒 走 得 很 巧妙
- Con tốt này đi rất khéo léo.
- 匍匐 奔丧 ( 形容 匆忙 奔丧 )
- vội về chịu tang.
- 他 匆忙 回家 奔丧
- Anh ấy vội vã về nhà chịu tang.
- 他 匆忙 吞 下饭
- Anh ấy vội vàng nuốt miếng cơm.
- 聊以卒岁
- đành cố cho hết năm
- 将军 对 士卒 们 非常 关心
- Vị tướng rất quan tâm đến binh sĩ.
- 他 匆忙 地亡 走 了
- Anh ấy vội vàng trốn đi rồi.
- 我 卒 读 了
- Tôi đọc xong rồi.
- 我 卒 底 于 成
- Tôi cuối cùng cũng thành công.
- 他 匆忙 地 走出 办公室
- Anh ấy vội vã rời khỏi văn phòng.
- 他 急匆匆 地 走出 办公室 , 好象 很 生气 的 样子
- Anh ta vội vã ra khỏi văn phòng, trông như đang tức giận.
- 她 卒 倒 在 地
- Cô ấy đột nhiên ngã xuống đất.
- 无名小卒
- vô danh tiểu tốt.
- 贩夫走卒 ( 旧时 泛指 社会 地位 低下 的 人 )
- người có địa vị thấp trong xã hội
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 匆卒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 匆卒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm匆›
卒›