匆卒 cōng zú

Từ hán việt: 【thông tuất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "匆卒" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thông tuất). Ý nghĩa là: vội vàng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 匆卒 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 匆卒 khi là Tính từ

vội vàng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 匆卒

  • - 只是 zhǐshì 小小的 xiǎoxiǎode 走卒 zǒuzú

    - Anh ta chỉ là một tên tiểu tốt nhỏ bé.

  • - 神色 shénsè 匆忙 cōngmáng

    - vẻ hấp tấp.

  • - 病卒 bìngzú le

    - Ông ấy bệnh chết rồi.

  • - 生卒 shēngzú nián 不详 bùxiáng

    - Năm sinh năm mất không rõ.

  • - 马前小卒 mǎqiánxiǎozú

    - kẻ đầy tớ; người lính hầu.

  • - shì 一名 yīmíng 兵卒 bīngzú

    - Cô ấy là một người lính.

  • - 这个 zhègè zǒu hěn 巧妙 qiǎomiào

    - Con tốt này đi rất khéo léo.

  • - 匍匐 púfú 奔丧 bēnsāng ( 形容 xíngróng 匆忙 cōngmáng 奔丧 bēnsāng )

    - vội về chịu tang.

  • - 匆忙 cōngmáng 回家 huíjiā 奔丧 bēnsāng

    - Anh ấy vội vã về nhà chịu tang.

  • - 匆忙 cōngmáng tūn 下饭 xiàfàn

    - Anh ấy vội vàng nuốt miếng cơm.

  • - 聊以卒岁 liáoyǐzúsuì

    - đành cố cho hết năm

  • - 将军 jiāngjūn duì 士卒 shìzú men 非常 fēicháng 关心 guānxīn

    - Vị tướng rất quan tâm đến binh sĩ.

  • - 匆忙 cōngmáng 地亡 dìwáng zǒu le

    - Anh ấy vội vàng trốn đi rồi.

  • - le

    - Tôi đọc xong rồi.

  • - chéng

    - Tôi cuối cùng cũng thành công.

  • - 匆忙 cōngmáng 走出 zǒuchū 办公室 bàngōngshì

    - Anh ấy vội vã rời khỏi văn phòng.

  • - 急匆匆 jícōngcōng 走出 zǒuchū 办公室 bàngōngshì 好象 hǎoxiàng hěn 生气 shēngqì de 样子 yàngzi

    - Anh ta vội vã ra khỏi văn phòng, trông như đang tức giận.

  • - dào zài

    - Cô ấy đột nhiên ngã xuống đất.

  • - 无名小卒 wúmíngxiǎozú

    - vô danh tiểu tốt.

  • - 贩夫走卒 fànfūzǒuzú ( 旧时 jiùshí 泛指 fànzhǐ 社会 shèhuì 地位 dìwèi 低下 dīxià de rén )

    - người có địa vị thấp trong xã hội

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 匆卒

Hình ảnh minh họa cho từ 匆卒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 匆卒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bao 勹 (+3 nét)
    • Pinyin: Cōng
    • Âm hán việt: Thông
    • Nét bút:ノフノノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:PKK (心大大)
    • Bảng mã:U+5306
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Cù , Zú
    • Âm hán việt: Thốt , Tuất , Tốt
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YOOJ (卜人人十)
    • Bảng mã:U+5352
    • Tần suất sử dụng:Cao