Đọc nhanh: 包衣 (bao y). Ý nghĩa là: bao con nhộng; quả nang; bao vỏ, trấu; vỏ trấu; lá bao; vỏ khô, nô bộc.
Ý nghĩa của 包衣 khi là Danh từ
✪ bao con nhộng; quả nang; bao vỏ
包裹丸、片剂药物的肠衣、糖衣等
✪ trấu; vỏ trấu; lá bao; vỏ khô
指长在玉米果穗外的苞叶
✪ nô bộc
奴仆(满语"包衣阿哈"的省略语)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包衣
- 这件 衣服 看起来 很 平庸
- 这件衣服看起来很平庸。
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 衣服 皱巴巴 的
- quần áo nhăn nhúm
- 头像 挂衣架 , 瘦 巴巴 的 伴
- Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?
- 豆蓉 包
- bánh nhân đậu
- 汗水 湿透 衣衫
- lưng áo đẫm mồ hôi; mồ hôi ướt đẫm cả áo.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 我 勒紧 背包 的 带子
- Tôi thít chặt dây balo.
- 包罗万象
- mọi cảnh tượng.
- 妈妈 折 衣服
- Mẹ gấp quần áo.
- 妈妈 剥掉 了 笋衣
- Mẹ đã bóc vỏ măng.
- 妈妈 擀净 衣服 脏处
- Mẹ cọ sạch chỗ bẩn trên quần áo.
- 她 穿 的 衣服 很 曼妙
- Áo của cô ấy rất mềm mại.
- 背负着 衣包
- đeo túi đồ (túi quần áo)
- 包袱 里装 着 很多 衣物
- Trong tay nải chứa nhiều quần áo.
- 她 突发奇想 , 把 旧衣服 改造 成 了 时尚 的 背包
- Đầu chợt nãy số, cô ấy liền biến quần áo cũ thành những chiếc ba lô thời trang.
- 他 把 所有 的 衣服 都 包 捆起来 装进 袋子 里
- Anh ta thu dọn tất cả quần áo của mình và cho vào túi.
- 他 把 衣服 放在 包袱 里
- Anh ấy để quần áo vào trong cái tay nải.
- 他 拿 着 一 大包 衣服
- Anh ấy cầm một bọc quần áo to.
- 她 买 了 一些 新 的 衣服
- Cô ấy đã mua một số quần áo mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 包衣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 包衣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm包›
衣›