Đọc nhanh: 励磁 (lệ từ). Ý nghĩa là: kích từ.
Ý nghĩa của 励磁 khi là Danh từ
✪ kích từ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 励磁
- 激励 斗志
- khích lệ ý chí chiến đấu.
- 他 刷 磁卡 开启 电梯
- Anh ấy quẹt thẻ từ để mở thang máy.
- 这家 商店 鼓励 消费
- Cửa hàng này khuyến khích tiêu dùng.
- 那边 是 磁盘
- Bên đó là cái đĩa sứ.
- 电磁脉冲 枪
- Một khẩu súng xung điện từ?
- 这是 一盘 磁带
- Đây là một cuộn băng từ.
- 一个 磁铁 的 强度 是 5 奥
- Độ mạnh của một nam châm là 5 Oersted.
- 奥斯 忒 是 磁场 的 强度 单位
- Oersted là đơn vị đo cường độ từ trường.
- 我们 需要 测量 磁场 的 奥数
- Chúng ta cần đo lường số Oersted của từ trường.
- 他们 兄弟俩 难舍难分 相互 说 着 勉励 的话
- Hai anh em không nỡ rời xa, đang động viên nhau
- 同学 的 鼓励 给予 他 帮助
- Sự động viên của bạn học đã giúp đỡ anh ấy.
- 老板 对 新 员工 予以 鼓励
- Ông chủ khuyến khích nhân viên mới.
- 老师 给予 我们 很多 鼓励
- Thầy giáo cho chúng ta rất nhiều sự khích lệ.
- 公司 对 优秀员工 予以 奖励
- Công ty thưởng cho nhân viên xuất sắc.
- 磁场强度
- cường độ từ trường.
- 在 他 鼓励 下 , 我 向 她 表白 了
- Dưới sự cổ vũ của anh ấy, tôi đã tỏ tình với cô ấy.
- 在 离开 停车场 之前 我们 鼓励 了 史密斯 一家
- Trước khi rời khỏi bãi đỗ xe, chúng tôi đã khích lệ gia đình Smith.
- 励志 读书
- Chuyên tâm đọc sách; chú tâm đọc sách.
- 奖励
- khen thưởng.
- 对于 劳动竞赛 中 优胜 的 单位 或 个人 , 应该 给 以 适当 的 奖励
- đối với những cá nhân hoặc đơn vị có thành tích thi đua nên có khen thưởng và khuyến khích thỏa đáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 励磁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 励磁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm励›
磁›