Đọc nhanh: 剪钳 (tiễn kiềm). Ý nghĩa là: Kìm cắt.
Ý nghĩa của 剪钳 khi là Danh từ
✪ Kìm cắt
剪钳是一种机械工具,制作模型时常常用到的工具,用来剪断塑料或金属的连接部位,比起用手拧省时省力。剪钳形状象剪子,而头比普通的剪子更小、更厚,就像钳子头的后半部分。 也有剪钳用于剪断线材,有的剪钳也有拨电线的功能。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剪钳
- 剪辑 照片
- ảnh đã qua chỉnh lý.
- 这棵树 被 修剪 得 有点儿 矮
- Cây đã được cắt tỉa ngắn một chút.
- 我 把 我 名牌 山羊绒 的 袜裤 剪 了 给 它 穿
- Tôi cắt chiếc quần legging bằng vải cashmere của Fendi.
- 糙面 厚 呢 一种 粗糙 不平 的 带有 未 修剪 的 绒毛 的 羊毛 呢
- Vải len này là loại len thô, dày và không đều với lớp lông xù chưa được cắt tỉa.
- 他 修剪 的 罗莎 · 帕克斯 灌木 像 简直 绝 了
- Công viên hoa hồng của ông là ngôi sao thực sự.
- 应该 是 基斯 来 剪断 脐带 的
- Keith được cho là đã cắt dây.
- 他 从 玫瑰 树上 剪下 一枝 插条
- Anh ta cắt một nhánh chèo từ cây hoa hồng.
- 磨 剪子 抢 菜刀
- Mài kéo mài dao.
- 过年 时不兴 剪头发
- Trong dịp Tết không được cắt tóc.
- 被 修剪 坏后 丧失 生命力 的 植物
- Cây trở nên thiếu sức sống sau khi bị cắt tỉa.
- 这 把 钳子 很 锋利
- Cái kìm này rất sắc bén.
- 这 把 手术 剪 很 锋利
- Cái kéo phẫu thuật này rất sắc.
- 剪刀 的 刃口 很 锋利
- Lưỡi kéo rất sắc bén.
- 他 用 剪刀 将 订书 钉 从文件 上取 了 出来
- Anh ta dùng kéo để gỡ những chiếc ghim ra khỏi tài liệu.
- 剪除 豪强
- loại trừ cường hào
- 我 在 钢 剪刀
- Tôi đang mài kéo.
- 她 把 头发 剪短 了
- Cô ấy đã cắt tóc ngắn.
- 这 把 钳子 很大
- Cái kìm này rất to.
- 这 把 剪子 不得 用
- cái kéo này dùng không tốt.
- 其中 有 一张 他 女儿 生前 的 证件照 , 剪 着 短发 , 表情 严肃
- Trong số đó có bức ảnh thẻ của con gái ông trước khi cô qua đời, với mái tóc cắt ngắn và biểu cảm nghiêm túc
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 剪钳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 剪钳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm剪›
钳›