Đọc nhanh: 剑柄 (kiếm bính). Ý nghĩa là: chuôi kiếm.
Ý nghĩa của 剑柄 khi là Danh từ
✪ chuôi kiếm
sword hilt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剑柄
- 那 把 剑 很 锋利
- Thanh kiếm đó rất sắc.
- 刀枪剑戟
- khí giới.
- 你 有 收藏 刀剑 吗
- Bạn có một bộ sưu tập kiếm?
- ( 曲轴 的 ) 半径 曲柄 、 凸轮 或 类似 机器 部件 形成 的 圆 的 半径
- Bán kính của đường tròn được tạo thành bởi bán trục, cánh tay cong hoặc các thành phần máy tương tự.
- 他系 上 宝剑
- Anh ta đeo kiếm vào.
- 他 有 一把 锋利 的 剑
- Anh ấy có một thanh kiếm sắc bén.
- 她 舞剑
- Cây ấy múa kiếm.
- 他 拔剑 出鞘
- Anh ta rút kiếm ra khỏi vỏ.
- 刀剑 有 利钝
- dao có cái cùn cái bén.
- 他握 着 刀柄
- Anh ấy nắm cán dao.
- 抓住 把柄
- nắm đàng chuôi/cán
- 他 抓住 了 对方 的 把柄
- Anh ấy nắm thóp được đối phương.
- 他 把 穗系 在 了 剑柄 上
- Anh ấy buộc tua vào cán kiếm.
- 我用 了 一 柄 长柄 汤 杓
- Tôi đã sử dụng một cái muỗng dài có tay cầm.
- 传为笑柄
- chuyên làm trò cười.
- 两柄 斧头
- hai cây búa
- 剑 茎 ( 剑柄 )
- chuôi kiếm.
- 我们 可以 抓住 他们 的 把柄 了
- Chúng ta nắm được thóp bọn họ rồi
- 斧柄 很 结实
- Cán rìu rất chắc chắn.
- 一把 刻着 他 辉煌 胜利 的 木剑
- Một thanh kiếm gỗ khắc huyền thoại về những chiến công của ông!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 剑柄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 剑柄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm剑›
柄›