Đọc nhanh: 刘宾雁 (lưu tân nhạn). Ý nghĩa là: Liu Binyan (1925-2005), nhà báo và tiểu thuyết gia, bị Mao lên án là phái hữu vào năm 1957, sau đó là nhà văn bất đồng chính kiến.
Ý nghĩa của 刘宾雁 khi là Danh từ
✪ Liu Binyan (1925-2005), nhà báo và tiểu thuyết gia, bị Mao lên án là phái hữu vào năm 1957, sau đó là nhà văn bất đồng chính kiến
Liu Binyan (1925-2005), journalist and novelist, condemned by Mao as rightist faction in 1957, subsequently dissident writer
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刘宾雁
- 他 不 在 宾夕法尼亚州 了
- Anh ấy không ở Pennsylvania nữa.
- 我 不 可能 回 了 宾夕法尼亚州
- Không đời nào tôi quay lại Pennsylvania
- 我 爷爷 曾经 在 宾夕法尼亚州 有个 农场
- Ông bà tôi có một trang trại ở Pennsylvania.
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 就 像 伊莉莎 · 鲁宾
- Bạn có nghĩa là giống như Elisa Rubin?
- 他 叫 罗宾汉
- Tên anh ấy là Robin Hood.
- 菲律宾 有个 供货商
- Có một nhà cung cấp bên ngoài Philippines
- 我 周一 去 菲律宾 出差
- Thứ hai tôi sẽ đi Philippines công tác.
- 他 爸爸 会 说 菲律宾语
- Bố anh ấy biết nói tiếng Philippines.
- 日本 在 菲律宾 群岛 的 北面
- Nhật Bản nằm ở phía bắc của quần đảo Philippines.
- 斯坦利 · 库 布里克 想 找 罗宾 · 威廉姆斯
- Stanley Kubrick muốn Robin Williams
- 国宾馆
- Nhà khách Chính phủ
- 老刘 是 自己 人 , 你 有 什么 话 , 当 他面 说 不 碍事
- Bác Lưu là người nhà, anh có gì cứ nói thẳng đừng ngại.
- 宾客 满堂
- khách khứa đầy nhà
- 直接 宾语
- tân ngữ trực tiếp
- 欢迎 贵宾
- Chào mừng quý khách
- 他 和 鲁宾逊 一样 , 都 有 顽强 拼博 的 精神
- Giống như Robinson, anh ấy có một tinh thần chiến đấu ngoan cường.
- 接待 来宾
- tiếp đón khách.
- 接待 来宾
- Tiếp đãi khách; tiếp khách.
- 老刘 帮 我点 一杯 无糖 牛奶
- Lão Lưu giúp tôi gọi một ly sữa không đường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 刘宾雁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刘宾雁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm刘›
宾›
雁›