凸瓦 tú wǎ

Từ hán việt: 【đột ngoã】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "凸瓦" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đột ngoã). Ý nghĩa là: Ngói lồi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 凸瓦 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 凸瓦 khi là Danh từ

Ngói lồi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凸瓦

  • - 居然 jūrán yòng 波阿斯 bōāsī · 瓦迪 wǎdí de

    - Anh ấy sử dụng Boaz Vaadia

  • - 如果 rúguǒ 阿诺 ānuò · 施瓦辛格 shīwǎxīngé bèi 古拉 gǔlā yǎo le

    - Arnold Schwarzenegger sẽ nghe như thế nào

  • - 现在 xiànzài gāi 艾奥瓦 àiàowǎ 老师 lǎoshī 接受 jiēshòu 丛林 cónglín 反攻 fǎngōng le

    - Vì vậy, đó là mùa mở cửa của Hoa hậu Iowa.

  • - 不过 bùguò 东非 dōngfēi de 斯瓦希里 sīwǎxīlǐ rén

    - Mặc dù tiếng Swahili ở Đông Phi

  • - 瓦屋 wǎwū miàn

    - mái ngói

  • - 瓦器 wǎqì 外面 wàimiàn guà 一层 yīcéng 釉子 yòuzi

    - Mặt ngoài đồ gốm phủ một lớp men.

  • - 萨瓦 sàwǎ 托利 tuōlì 百货店 bǎihuòdiàn de 保安 bǎoān

    - Tôi là nhân viên an ninh tại Cửa hàng bách hóa của Salvatori.

  • - 宁为玉碎 nìngwéiyùsuì 不为瓦全 bùwéiwǎquán

    - thà chết trong còn hơn sống đục (thà làm ngọc nát còn hơn ngói lành.)

  • - 宁为玉碎 nìngwéiyùsuì 不为瓦全 bùwéiwǎquán

    - chết trong còn hơn sống đục; thà làm ngọc vỡ, chứ không làm ngói lành.

  • - 宁为玉碎 nìngwéiyùsuì 不为瓦全 bùwéiwǎquán ( 比喻 bǐyù 宁愿 nìngyuàn 壮烈 zhuàngliè 死去 sǐqù 不愿 bùyuàn 苟且偷生 gǒuqiětōushēng )

    - thà làm ngọc nát, còn hơn làm ngói lành; chết trong còn hơn sống đục

  • - 伏安 fúān 功率 gōnglǜ 单位 dānwèi 等于 děngyú 伏特 fútè 安培 ānpéi de 乘积 chéngjī 等于 děngyú 瓦特 wǎtè

    - Đơn vị công suất theo công thức Volt-Ampere (VA) bằng tích của một Volt và một Ampere, tương đương với một Watt.

  • - 凸透镜 tūtòujìng 可以 kěyǐ 聚焦 jùjiāo 光线 guāngxiàn

    - Thấu kính lồi có thể hội tụ ánh sáng.

  • - 这条 zhètiáo hěn 凹凸 āotū

    - Con đường này rất gồ ghề.

  • - 路面 lùmiàn 有点 yǒudiǎn 凹凸 āotū

    - Mặt đường hơi gồ ghề.

  • - 这块 zhèkuài 石头 shítou 凹凸不平 āotūbùpíng

    - Viên đá này gồ ghề.

  • - zhè tiáo 路面 lùmiàn 凹凸不平 āotūbùpíng

    - Con đường này gồ ghề.

  • - de 自行车 zìxíngchē zài 凹凸不平 āotūbùpíng de 车辙 chēzhé dào shàng 颠颠簸簸 diāndiānbǒbǒ

    - Chiếc xe đạp của tôi lắc lư trên con đường gồ ghề và xó bằng.

  • - zhè shì miàn 凸面镜 tūmiànjìng

    - Đây là gương lồi.

  • - yòng 一面 yímiàn 凸透镜 tūtòujìng 阳光 yángguāng zài zhǐ shàng 聚成 jùchéng 焦点 jiāodiǎn

    - Anh ta sử dụng một ống kính lồi để tập trung ánh sáng mặt trời thành một điểm tiêu tại trên giấy.

  • - 村里 cūnlǐ 新盖 xīngài de 房子 fángzi 一顺儿 yīshùnér dōu shì 朝南 cháonán de 瓦房 wǎfáng

    - những ngôi nhà mới xây trong thôn, đều là nhà ngói quay về hướng nam.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 凸瓦

Hình ảnh minh họa cho từ 凸瓦

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凸瓦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đột
    • Nét bút:丨一丨フ一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:BSS (月尸尸)
    • Bảng mã:U+51F8
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngoã 瓦 (+0 nét)
    • Pinyin: Wǎ , Wà
    • Âm hán việt: Ngoá , Ngoã
    • Nét bút:一フフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MVNI (一女弓戈)
    • Bảng mã:U+74E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao