凤城 fèng chéng

Từ hán việt: 【phượng thành】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "凤城" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phượng thành). Ý nghĩa là: Quận tự trị Fengcheng Manzu ở Liêu Ninh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 凤城 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Quận tự trị Fengcheng Manzu ở Liêu Ninh

Fengcheng Manzu autonomous county in Liaoning

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凤城

  • - 蓉城 róngchéng 历史 lìshǐ hěn 悠久 yōujiǔ

    - Lịch sử của Thành Đô rất lâu đời.

  • - 蓉城 róngchéng yǒu 许多 xǔduō 历史 lìshǐ 古迹 gǔjì

    - Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.

  • - 总是 zǒngshì 攀龙附凤 pānlóngfùfèng

    - Anh ấy lúc nào cũng thấy người sang bắt quàng làm họ.

  • - zhù zài 京城 jīngchéng 附近 fùjìn

    - Anh ấy sống gần thủ đô.

  • - 他们 tāmen 因为 yīnwèi 费卢杰 fèilújié 伊拉克 yīlākè 城市 chéngshì de shì le 一架 yījià

    - Họ đã có một cuộc chiến thể xác về một cái gì đó đã xảy ra ở Fallujah.

  • - 雪城 xuěchéng 警察局长 jǐngchájúzhǎng gāng gēn 联系 liánxì shuō

    - Cảnh sát trưởng Syracuse vừa gọi cho tôi để nói với tôi

  • - 屯兵 túnbīng 边城 biānchéng

    - đóng quân cạnh thành

  • - 鸾凤和鸣 luánfènghémíng ( 夫妻 fūqī měi )

    - vợ chồng hoà thuận; loan phượng hoà minh.

  • - 他们 tāmen 夫妻 fūqī 鸾凤和鸣 luánfènghémíng

    - Vợ chồng bọn họ hòa thuận.

  • - 荣市 róngshì shì 重要 zhòngyào de 城市 chéngshì

    - Thành phố Vinh là một thành phố quan trọng.

  • - 这个 zhègè 城市 chéngshì 越来越 yuèláiyuè 繁荣 fánróng

    - Thành phố này ngày càng phồn vinh.

  • - 埃菲尔铁塔 āifēiěrtiětǎ 卢浮宫 lúfúgōng zài tóng 一座 yīzuò 城市 chéngshì

    - Tháp Eiffel ở cùng thành phố với Bảo tàng Louvre.

  • - nǎi 商朝 shāngcháo jiù 都城 dūchéng

    - Triều Ca là đô thành cũ của nhà Thương.

  • - 长城 chángchéng nǎi 伟大 wěidà de 遗迹 yíjì

    - Vạn Lý Trường Thành là di tích vĩ đại.

  • - 我们 wǒmen zhù zài 凤凰 fènghuáng chéng

    - Chúng tôi sống ở phượng hoàng.

  • - 第一次 dìyīcì 翻身 fānshēn zài 凤凰 fènghuáng chéng

    - Cô ấy đã lăn lộn khi tôi ở Phoenix.

  • - RossiReid Prentiss 你们 nǐmen 直接 zhíjiē 凤凰 fènghuáng chéng

    - Rossi Reid và Prentiss Tôi muốn các bạn đến Phoenix.

  • - shì yào 凤凰 fènghuáng chéng 参加 cānjiā 一个 yígè 同学会 tóngxuéhuì

    - Cô ấy sẽ tham dự một cuộc hội ngộ nữ sinh ở Phoenix.

  • - 凤凰古城 fènghuánggǔchéng 风景秀丽 fēngjǐngxiùlì 历史悠久 lìshǐyōujiǔ 名胜古迹 míngshènggǔjì shén duō

    - Thành phố cổ Phượng Hoàng có cảnh sắc tuyệt đẹp, lịch sử lâu đời và nhiều địa điểm tham quan

  • - 深切 shēnqiè 地爱 dìài zhe 这个 zhègè 城市 chéngshì

    - Cô ấy yêu thành phố này da diết.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 凤城

Hình ảnh minh họa cho từ 凤城

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凤城 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kỷ 几 (+2 nét)
    • Pinyin: Fèng
    • Âm hán việt: Phượng , Phụng
    • Nét bút:ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HNE (竹弓水)
    • Bảng mã:U+51E4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+6 nét)
    • Pinyin: Chéng , Jiǎn
    • Âm hán việt: Giàm , Thành
    • Nét bút:一丨一一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GIHS (土戈竹尸)
    • Bảng mã:U+57CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao