几近 jī jìn

Từ hán việt: 【kỉ cận】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "几近" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kỉ cận). Ý nghĩa là: trên bờ vực của, đang trên bờ vực của.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 几近 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

trên bờ vực của

to be on the brink of

đang trên bờ vực của

to be on the verge of

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 几近

  • - 几个 jǐgè yuè qián zài 摩苏尔 mósūěr 伊拉克 yīlākè 北部 běibù 城市 chéngshì

    - Giám sát việc tái thiết ở Mosul

  • - 姐妹 jiěmèi 偶尔 ǒuěr bàn 几句 jǐjù

    - Chị em thỉnh thoảng cãi vài câu.

  • - 附近 fùjìn yǒu 洗手间 xǐshǒujiān ma

    - Gần đây có nhà vệ sinh không?

  • - zhù zài 学校 xuéxiào 附近 fùjìn

    - Anh ấy sống ở gần trường học.

  • - zhù zài 山套 shāntào 附近 fùjìn

    - Cô ấy sống gần nơi uốn khúc của núi.

  • - 最近 zuìjìn 几天 jǐtiān zài 干嘛 gànma 为什么 wèishíme 消失 xiāoshī 无影无踪 wúyǐngwúzōng de

    - Bạn gần đây đang làm gì mà biến mất không một dấu vết vậy?

  • - 近来 jìnlái yǒu 几起 jǐqǐ 毒品走私 dúpǐnzǒusī 活动 huódòng bèi 检举 jiǎnjǔ 立案 lìàn

    - Gần đây, đã có một số vụ hoạt động buôn lậu ma túy bị tố cáo và khởi tố.

  • - 老头儿 lǎotouer zuǐ 贴近 tiējìn de 耳朵 ěrduo biān 低低 dīdī shuō le 几句 jǐjù

    - ông già ghé vào tai anh ấy, nói nhỏ mấy câu.

  • - 中国 zhōngguó 近几年 jìnjǐnián de 变化 biànhuà 数不胜数 shǔbùshèngshǔ

    - Trung Quốc đã trải qua vô số thay đổi trong những năm gần đây.

  • - 临近 línjìn 终点 zhōngdiǎn shí 几匹马 jǐpǐmǎ 齐头并进 qítóubìngjìn 简直 jiǎnzhí 分不出 fēnbùchū 先后 xiānhòu

    - Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.

  • - 最近 zuìjìn 几天 jǐtiān 估计 gūjì 不会 búhuì 下雨 xiàyǔ

    - Dự đoán mấy ngày gần đây trời sẽ không mưa.

  • - 靠近 kàojìn 沙发 shāfā de 墙角 qiángjiǎo yǒu 一个 yígè 茶几 chájī

    - kế góc tường để bộ ghế sa-lông có bàn trà.

  • - 最近 zuìjìn 我要 wǒyào chū 几天 jǐtiān chà

    - Gần đây tôi phải đi công tác mấy ngày.

  • - shàng guò 几年 jǐnián 私塾 sīshú 浅近 qiǎnjìn de 文言文 wényánwén 已能 yǐnéng 通读 tōngdú

    - nó học mấy năm ở trường tư thục, những tác phẩm văn ngôn dễ hiểu có thể đọc hiểu được.

  • - 近几年 jìnjǐnián 一些 yīxiē 地方 dìfāng de 迷信活动 míxìnhuódòng yòu 回潮 huícháo le

    - mấy năm nay, hoạt động mê tín đã trở lại ở một số nơi.

  • - 他家 tājiā jiù zài 附近 fùjìn 几分钟 jǐfēnzhōng jiù 可以 kěyǐ zǒu dào

    - nhà anh ấy ở gần đây, đi vài phút là đến ngay.

  • - 最近 zuìjìn de 体重 tǐzhòng diào le 好几斤 hǎojǐjīn

    - Gần đây cân nặng của anh ấy giảm đi vài cân.

  • - 为了 wèile 方便 fāngbiàn 顾客 gùkè 总服务台 zǒngfúwùtái 几乎 jīhū dōu 设在 shèzài 旅馆 lǚguǎn 正门 zhèngmén 入口 rùkǒu 附近 fùjìn

    - Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.

  • - 最近 zuìjìn 几天 jǐtiān de 交战 jiāozhàn 结束 jiéshù

    - Giao chiến vài ngày nay đã kết thúc.

  • - de 祖母 zǔmǔ 最近 zuìjìn 逝世 shìshì

    - Bà của cô ấy vừa qua đời gần đây.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 几近

Hình ảnh minh họa cho từ 几近

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 几近 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Kỷ 几 (+0 nét)
    • Pinyin: Jī , Jǐ , Yǐ
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỉ , Kỷ ,
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HN (竹弓)
    • Bảng mã:U+51E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Jì , Jìn
    • Âm hán việt: Cấn , Cận ,
    • Nét bút:ノノ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHML (卜竹一中)
    • Bảng mã:U+8FD1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao