再回 zài huí

Từ hán việt: 【tái hồi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "再回" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tái hồi). Ý nghĩa là: Trở về lại. Lần thứ nhì..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 再回 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 再回 khi là Động từ

Trở về lại. Lần thứ nhì.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 再回

  • - xiān 吃饭 chīfàn 回头 huítóu 再谈 zàitán

    - anh ăn cơm trước đi, một chút bàn tiếp.

  • - xiǎng hǎo le zài 回答 huídá bié 瞎蒙 xiāmēng

    - Nghĩ cho kỹ rồi hãy trả lời, đừng nói bừa.

  • - 我们 wǒmen wán 一会儿 yīhuìer zài 回家 huíjiā

    - Chúng ta chơi một lát rồi về nhà.

  • - zhè 包子 bāozi 拿回去 náhuíqu zhǔ zhǔ zài chī

    - Chiếc bánh này bạn mang về luộc lên rồi hẵng ăn.

  • - duì 维罗纳 wéiluónà de 夫妇 fūfù 没有 méiyǒu zài 回来 huílai kàn 房子 fángzi

    - Cặp vợ chồng từ Verona đó đã không bao giờ quay lại để xem xét ngôi nhà lần thứ hai.

  • - 一言既出 yīyánjìchū 驷马难追 sìmǎnánzhuī ( 形容 xíngróng huà shuō 出口 chūkǒu 无法 wúfǎ zài 收回 shōuhuí )

    - nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.

  • - dài 禀过 bǐngguò 家父 jiāfù zài 来回 láihuí huà

    - chờ tôi bẩm báo gia phụ, rồi sẽ thưa lại.

  • - qiě děng 回来 huílai zài 决定 juédìng

    - Tạm đợi anh ấy về rồi quyết định.

  • - zhè wǎn cài huí 回锅 huíguō zài chī

    - đem bát thức ăn này hâm lại rồi ăn.

  • - 再也不会 zàiyěbúhuì 回到 huídào 那个 nàgè 城市 chéngshì

    - Cô ấy sẽ không bao giờ trở lại thành phố đó nữa.

  • - 听到 tīngdào zhè 首歌 shǒugē 回忆 huíyì 再次 zàicì 浮现 fúxiàn

    - Nghe bài hát này, ký ức lại hiện lên.

  • - 这件 zhèjiàn shì 三言两句 sānyánliǎngjù 不可 bùkě 说明 shuōmíng 回家 huíjiā 再说 zàishuō

    - Chuyện này đôi ba câu khó nói rõ ràng, về nhà rồi nói

  • - 仔细 zǐxì 想想 xiǎngxiǎng zài 回答 huídá

    - Suy nghĩ kỹ rồi trả lời.

  • - 觉得 juéde 无颜 wúyán zài 回去 huíqu

    - Cô ấy cảm thấy không còn mặt mũi để quay lại.

  • - jiào 两天 liǎngtiān 内别 nèibié 回来 huílai děng 喧嚣 xuānxiāo 动乱 dòngluàn 平息 píngxī 下来 xiàlai 再说 zàishuō

    - Anh ấy bảo tôi không nên trở về trong một hoặc hai ngày, hãy chờ tình hình ồn ào và hỗn loạn được làm dịu trước khi nói chuyện tiếp.

  • - zài huí 犯罪现场 fànzuìxiànchǎng ba

    - Quay lại hiện trường vụ án.

  • - 每次 měicì 赌输 dǔshū le jiù 拦路抢劫 lánlùqiǎngjié 抢到 qiǎngdào qián 回去 huíqu 再赌 zàidǔ

    - Mỗi lần thua bạc là lại chặn đường cướp bóc, có tiền rồi là lại lao vào đánh bạc.

  • - xiào zhe 回答 huídá děng 考上 kǎoshàng HSK6 再说 zàishuō

    - Cô ấy cười đáp: Đợi anh thi đỗ HSK6 rồi nói tiếp.

  • - 我们 wǒmen 回头 huítóu zài 谈谈 tántán 细节 xìjié

    - Chúng ta sẽ thảo luận chi tiết sau.

  • - xiǎng 回村 huícūn hòu 再作 zàizuò 计较 jìjiào

    - Anh ấy định về làng rồi sẽ tính sau.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 再回

Hình ảnh minh họa cho từ 再回

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 再回 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Quynh 冂 (+4 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tái
    • Nét bút:一丨フ丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MGB (一土月)
    • Bảng mã:U+518D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Huí
    • Âm hán việt: Hối , Hồi
    • Nét bút:丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WR (田口)
    • Bảng mã:U+56DE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao