内错角 nèi cuò jiǎo

Từ hán việt: 【nội thác giác】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "内错角" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nội thác giác). Ý nghĩa là: góc so le trong.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 内错角 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 内错角 khi là Danh từ

góc so le trong

同一平面上一条直线和两直线相交时,∠1和∠4,或∠2和∠3都在两直线的内部, 而彼此方向相反, 这样的每一对角叫做内错角如两直线互相平行, 则内错角相等

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内错角

  • - 内弟 nèidì

    - Em vợ.

  • - shì 角斗士 juédòushì

    - Vì vậy, bạn là một đấu sĩ!

  • - 夏洛克 xiàluòkè · 福尔摩斯 fúěrmósī shì 虚构 xūgòu de 角色 juésè

    - Sherlock Holmes là một nhân vật hư cấu.

  • - 内廷 nèitíng 供奉 gòngfèng

    - người phục vụ trong cung đình

  • - nèi shǐ 负责 fùzé 宫廷 gōngtíng 事务 shìwù

    - Quan nội sử phụ trách sự vụ của cung đình.

  • - 公公 gōnggong 今天 jīntiān 心情 xīnqíng 不错 bùcuò

    - Bố chồng hôm nay tâm trạng tốt.

  • - 鹿角胶 lùjiǎojiāo

    - cao lộc.

  • - 夹克 jiákè 不错 bùcuò

    - Có một chiếc áo khoác đẹp.

  • - zài 内布拉斯加州 nèibùlāsījiāzhōu 长大 zhǎngdà

    - Bản thân tôi lớn lên ở Nebraska.

  • - 菱角 língjiǎo

    - củ ấu.

  • - 这出 zhèchū 配角 pèijué ér 配搭 pèidā 不错 bùcuò

    - vở kịch này, diễn viên phụ phối hợp khá lắm.

  • - 资产阶级 zīchǎnjiējí 政党 zhèngdǎng 内部 nèibù 各个 gègè 派系 pàixì 互相 hùxiāng 倾轧 qīngyà 勾心斗角 gōuxīndòujiǎo

    - trong nội bộ chính đảng của giai cấp tư sản, các phe phái đấu đá và tranh giành lẫn nhau.

  • - 内容 nèiróng 不错 bùcuò 文字 wénzì 略嫌 lüèxián 罗嗦 luōsuo

    - Nội dung hay nhưng văn bản hơi dài dòng.

  • - 电影 diànyǐng 内容 nèiróng 一点 yìdiǎn 不错 bùcuò

    - Nội dung bộ phim không hề tệ chút nào.

  • - 手电筒 shǒudiàntǒng de 光束 guāngshù 扫遍 sǎobiàn 屋内 wūnèi 各个 gègè 角落 jiǎoluò

    - Ánh sáng của đèn pin quét qua từng góc trong nhà.

  • - 认真 rènzhēn 杠错 gāngcuò 内容 nèiróng

    - Anh ấy chăm chỉ đánh dấu những nội dung sai.

  • - duì 自己 zìjǐ de 过错 guòcuò 感到 gǎndào 内疚 nèijiù

    - Anh ấy cảm thấy tội lỗi về sai lầm của mình.

  • - 单据 dānjù de 内容 nèiróng yǒu 错误 cuòwù

    - Nội dung của chứng từ có sai sót.

  • - duì 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù 感到 gǎndào 内疚 nèijiù

    - Tôi cảm thấy áy náy về lỗi lầm của mình.

  • - 这个 zhègè 蛋糕 dàngāo de 口感 kǒugǎn 不错 bùcuò

    - Cái bánh kem này vị khá ngon.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 内错角

Hình ảnh minh họa cho từ 内错角

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 内错角 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+2 nét), quynh 冂 (+2 nét)
    • Pinyin: Nèi
    • Âm hán việt: Nạp , Nội
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XOB (重人月)
    • Bảng mã:U+5185
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Giác 角 (+0 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Jiǎo , Jué , Lù
    • Âm hán việt: Cốc , Giác , Giốc , Lộc
    • Nét bút:ノフノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NBG (弓月土)
    • Bảng mã:U+89D2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kim 金 (+8 nét)
    • Pinyin: Cù , Cuò
    • Âm hán việt: Thác , Thố
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCTA (重金廿日)
    • Bảng mã:U+9519
    • Tần suất sử dụng:Rất cao