Đọc nhanh: 公钱 (công tiền). Ý nghĩa là: decagram, công sá.
Ý nghĩa của 公钱 khi là Danh từ
✪ decagram
✪ công sá
由于使用别人的劳动、物件等而付给别人的钱或实物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公钱
- 阿佐 克 跟 加勒比 的 洗钱 分子 有 关系
- Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.
- 平等 与 公平 是 社会 的 旗帜
- Bình đẳng và công bằng là biểu tượng của xã hội.
- 自由 平等 公平 是 法国 的 理念
- tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.
- 伯伯 带我去 公园 玩
- Bác dẫn tôi đi công viên chơi.
- 巴伐利亚 公主 露西
- Công chúa Lucie của Bavaria.
- 阿斯 匹灵 一颗 要 八块钱
- Tám đô la cho một viên aspirin.
- 别墅 附近 有个 公园
- Gần biệt thự có một công viên.
- 附近 有 公共厕所 吗 ?
- Gần đây có nhà vệ sinh công cộng không?
- 哥哥 挣钱 旅行
- Anh trai kiếm tiền đi du lịch.
- 哥哥 每月 贴 他 零用钱
- Mỗi tháng anh trai anh ấy trợ cấp cho tiền tiêu vặt.
- 价钱 公道
- giá cả phải chăng.
- 我 在 公车站 拾 到 一个 钱包 後 便 设法 寻找 失主
- Sau khi tôi tìm thấy một chiếc ví ở trạm xe buýt, tôi đã cố gắng tìm chủ nhân.
- 公司 支出 了 一大笔钱
- Công ty đã chi ra một khoản tiền lớn.
- 公共汽车 月票 多少 钱
- Giá vé xe buýt hàng tháng bao nhiêu?
- 上个月 公司 亏 一万元 钱
- Tháng trước công ty bị tổn thất hết 1 vạn.
- 苹果 多少 钱 一 公斤 ?
- Một cân táo bao nhiêu tiền?
- 我 在 公园 里 遗失 了 钱包
- Tôi đã làm mất ví ở công viên.
- 公司 支出 了 很多 钱
- Công ty đã chi ra nhiều tiền.
- 这个 月 我 老公 收入 了 六万块 钱
- Tháng này chồng tôi kiếm được 60.000 nhân dân tệ.
- 他们 今天 还 钱 了
- Họ đã trả tiền hôm nay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 公钱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公钱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
钱›