Đọc nhanh: 八冲 (bát xung). Ý nghĩa là: tám huyệt đạo (một nhóm tám huyệt trong châm cứu Trung Quốc, cụ thể là PC-9, TB-1, HT-9 và LV-3, hai bên).
Ý nghĩa của 八冲 khi là Danh từ
✪ tám huyệt đạo (một nhóm tám huyệt trong châm cứu Trung Quốc, cụ thể là PC-9, TB-1, HT-9 và LV-3, hai bên)
eight surges (a group of eight acupoints in Chinese acupuncture, namely PC-9, TB-1, HT-9 and LV-3, bilaterally)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 八冲
- 阿斯 匹灵 一颗 要 八块钱
- Tám đô la cho một viên aspirin.
- 在 哪儿 可以 冲 胶卷 ?
- Có thể rửa phim ở đâu?
- 冲决 罗网
- chọc thủng mạng lưới.
- 我 妹妹 太 八卦 了
- Em gái tôi quá nhiều chuyện rồi.
- 冲洗照片
- rửa ảnh.
- 他 在 冲 照片
- Anh ấy đang rửa ảnh.
- 冲锋号
- hiệu lệnh xung phong
- 怨气冲天
- căm hận ngút trời
- 笑声 冲破 了 室内 阴郁 的 空气
- tiếng cười đã phá tan bầu không khí u ám trong phòng.
- 正方形 有 四个 角儿 立方体 有 八个 角儿
- Hình vuông có bốn góc; hình lập phương có tám góc.
- 怒气冲冲
- nổi giận đùng đùng.
- 那边 有 八 矮凳 子
- Ở bên đó có chiếc ghế thấp.
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 你 个 王八羔子
- Đồ khốn nạn!
- 危星 是 二十八 土星 中 的 一个 星座
- Sao Nguy là một chòm sao trong Nhị Thập Bát Tú.
- 戏园子 里 上座儿 已到 八成
- trong rạp hát, khán giả đã vào chỗ ngồi được tám mươi phần trăm.
- 四通八达
- thông suốt bốn ngã.
- 孩子 直 往外面 冲
- Đứa trẻ lao thẳng ra ngoài.
- 海鸥 扑 着 翅膀 , 直冲 海空
- Chim hải âu vỗ cánh bay thẳng ra biển khơi.
- 不想 冲突 , 只能 委曲求全
- Không muốn xung đột, chỉ đành nhẫn nhịn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 八冲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 八冲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm八›
冲›