全天 quán tiān

Từ hán việt: 【toàn thiên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "全天" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (toàn thiên). Ý nghĩa là: cả ngày.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 全天 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 全天 khi là Danh từ

cả ngày

whole day

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全天

  • - 伯伯 bóbó 今天 jīntiān 来看 láikàn 我们 wǒmen

    - Bác hôm nay đến thăm chúng tôi.

  • - 遽尔 jùěr tiān jiàng 大雨 dàyǔ

    - Đột nhiên trời đổ mưa lớn.

  • - 昨天 zuótiān 全家 quánjiā kàn le 电影 diànyǐng

    - Hôm qua cả gia đình đi xem phim.

  • - 冬天 dōngtiān 叶子 yèzi 全掉 quándiào le zhǐ 剩下 shèngxià 光秃秃 guāngtūtū de 树枝 shùzhī

    - mùa đông lá cây rụng hết, chỉ còn trơ lại những cành cây trơ trụi.

  • - zài 樱花 yīnghuā 完全 wánquán 绽放 zhànfàng de 时候 shíhou 经常 jīngcháng 容易 róngyì 遇到 yùdào 阴天 yīntiān huò duō 风天 fēngtiān

    - Khi hoa anh đào nở hoàn toàn, thường hay gặp trời âm u hoặc có nhiều gió.

  • - 全天候 quántiānhòu 飞机 fēijī

    - máy bay bay được trong mọi thời tiết.

  • - 一到 yídào 秋天 qiūtiān 地里 dìlǐ 全是 quánshì 红红的 hónghóngde 高粱 gāoliáng

    - Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.

  • - 天文学 tiānwénxué shì 一门 yīmén 严谨 yánjǐn de 科学 kēxué 占星术 zhānxīngshù 完全 wánquán 不同 bùtóng

    - Khoa học thiên văn học là một khoa học nghiêm ngặt, hoàn toàn khác biệt so với chiêm tinh học.

  • - 工会 gōnghuì 领袖 lǐngxiù 号召 hàozhào 抗议 kàngyì 那天 nàtiān 全体 quántǐ 会员 huìyuán 积极 jījí 参加 cānjiā

    - Lãnh đạo công đoàn kêu gọi tất cả các thành viên tích cực tham gia cuộc biểu tình vào ngày đó.

  • - 全天候 quántiānhòu 公路 gōnglù

    - đường cái sử dụng tốt trong mọi thời tiết.

  • - 昨天 zuótiān 大扫除 dàsǎochú 我们 wǒmen 全组 quánzǔ dōu 出动 chūdòng le

    - hôm qua tổng vệ sinh, toàn tổ chúng tôi đều tham gia.

  • - tiān 天球 tiānqiú shàng zài 观测者 guāncèzhě 垂直 chuízhí 向下 xiàngxià de 一点 yìdiǎn 天顶 tiāndǐng 完全 wánquán 相对 xiāngduì

    - Trên quả cầu thiên văn, tại một điểm đứng thẳng đứng xuống từ quan sát, hoàn toàn đối diện với đỉnh trời.

  • - 决定 juédìng 从今天起 cóngjīntiānqǐ jiāng guò 一种 yīzhǒng 完全 wánquán 与世隔绝 yǔshìgéjué de 生活 shēnghuó

    - Tôi quyết định sống một cuộc sống hoàn toàn biệt lập kể từ hôm nay.

  • - 07 nián 越南政府 yuènánzhèngfǔ 更是 gèngshì xióng 王节 wángjié 法定 fǎdìng wèi 假日 jiàrì 全国 quánguó 人民 rénmín 休假 xiūjià 一天 yìtiān

    - Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày

  • - 天花 tiānhuā zài 我们 wǒmen 这儿 zhèér 已经 yǐjīng 完全 wánquán 绝迹 juéjì

    - ở chỗ chúng tôi, bệnh đậu mùa hoàn toàn không thấy xuất hiện.

  • - 今天 jīntiān 晚会 wǎnhuì de 原定 yuándìng 节目 jiémù 不能 bùnéng 全部 quánbù 演出 yǎnchū 真是 zhēnshi 减色 jiǎnsè 不少 bùshǎo

    - các tiết mục dự định biểu diễn trong buổi dạ hội hôm nay không thể diễn hết được, thật mất vui không ít.

  • - 今天 jīntiān 我们 wǒmen yào xiàng 全世界 quánshìjiè 宣告 xuāngào 我们 wǒmen 胜利 shènglì le

    - Hôm nay chúng tôi muốn tuyên bố với thế giới rằng chúng tôi đã chiến thắng.

  • - de 全名是 quánmíngshì 乐天 lètiān

    - Tên đầy đủ của cô ấy là Nhạc Thiên.

  • - 今天 jīntiān lái 完全 wánquán shì 自作主张 zìzuòzhǔzhāng

    - Hôm nay tôi đến đây hoàn toàn là do chính tôi quyết định.

  • - 他们 tāmen 今天 jīntiān hái qián le

    - Họ đã trả tiền hôm nay.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 全天

Hình ảnh minh họa cho từ 全天

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 全天 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+4 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Toàn
    • Nét bút:ノ丶一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMG (人一土)
    • Bảng mã:U+5168
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao