Đọc nhanh: 入球 (nhập cầu). Ý nghĩa là: ghi bàn, để ghi bàn.
Ý nghĩa của 入球 khi là Động từ
✪ ghi bàn
goal
✪ để ghi bàn
to score a goal
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 入球
- 投入 抢险 战斗
- tham gia giải cứu trong chiến đấu.
- 球员 准备 射门
- Cầu thủ chuẩn bị đá vào môn.
- 高尔夫球场
- sân gôn
- 不堪入耳
- không thể nghe được.
- 不堪入耳
- Không lọt tai.
- 全国 足球 甲级联赛
- thi đấu vòng tròn giải A bóng đá toàn quốc.
- 请 输入您 的 数码
- Vui lòng nhập chữ số của bạn.
- 他 的 收入 数码 很 高
- Số lượng thu nhập của anh ấy rất cao.
- 妹妹 对 网球 很感兴趣
- Em gái tôi rất có hứng thú với quần vợt.
- 不入虎穴 , 焉得虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con
- 她 从球 穴区 的 边缘 轻击 三次 ( 以图 将球 打入 穴中 )
- Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).
- 他 越过 对方 后卫 , 趁势 把 球 踢 入 球门
- anh ấy vượt qua hậu vệ đối phương, thừa thế đưa bóng vào khung thành.
- 我们 加入 了 棒球队
- Chúng tôi đã gia nhập đội bóng chày.
- 大 气球 注入 压缩空气 後 几秒钟 就 充足 了 气
- Sau khi bơm khí nén vào quả bóng bay, chỉ trong vài giây là đủ khí.
- 球队 的 表现 进入 了 高潮
- Hiệu suất của đội bóng đã đạt đến cao trào.
- 飞船 进入 了 地球 的 轨道
- Tàu vũ trụ đã vào quỹ đạo của Trái đất.
- 球赛 已经 进入 紧张 阶段
- Trận đấu đã bước vào giai đoạn căng thẳng.
- 篮球队 即将 投入 冬训
- sắp đưa những người mới gia nhập vào đội bóng rổ huấn luyện vào mùa đông.
- 他们 加入 了 足球 俱乐部
- Bọn họ đã gia nhập câu lạc bộ bóng đá.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 入球
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 入球 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm入›
球›