兀秃 wù tū

Từ hán việt: 【ngột ngốc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "兀秃" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngột ngốc). Ý nghĩa là: nước âm ấm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 兀秃 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 兀秃 khi là Tính từ

nước âm ấm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兀秃

  • - le piáo

    - cạo trọc đầu

  • - 突兀 tūwù de 山石 shānshí

    - đá núi cao chót vót

  • - 秃噜 tūlū zhe 裤子 kùzi

    - rơi cái quần.

  • - 头上 tóushàng de 头发 tóufà 越来越 yuèláiyuè

    - Tóc trên đầu anh ấy ngày càng trọc.

  • - 笔尖 bǐjiān le

    - ngòi bút cùn rồi.

  • - qián 一花 yīhuā jiù 花秃噜 huātūlū le

    - tiền tiêu là tiêu quá mức.

  • - 爷爷 yéye de tóu 厉害 lìhai

    - Đầu ông tôi bị hói rất nặng.

  • - 这棵树 zhèkēshù 冬天 dōngtiān 变得 biànde 光秃秃 guāngtūtū

    - Cây này trở nên trụi lá vào mùa đông.

  • - 童山 tóngshān 秃岭 tūlǐng

    - đồi núi trọc

  • - 喜欢 xǐhuan de shuǐ

    - Tôi thích nước âm ấm.

  • - 头顶 tóudǐng 有点 yǒudiǎn le

    - đỉnh đầu hơi hói.

  • - 裤子 kùzi 秃噜 tūlū le

    - cái quần rơi xuống đất rồi.

  • - 针用 zhēnyòng 多会变 duōhuìbiàn

    - Kim dùng nhiều sẽ trở nên cùn.

  • - de 鞋带 xiédài 秃噜 tūlū le

    - đôi giày của anh mang thật dễ chịu.

  • - 冬天 dōngtiān 叶子 yèzi 全掉 quándiào le zhǐ 剩下 shèngxià 光秃秃 guāngtūtū de 树枝 shùzhī

    - mùa đông lá cây rụng hết, chỉ còn trơ lại những cành cây trơ trụi.

  • - zhè duàn 情节 qíngjié 有点 yǒudiǎn

    - Đoạn tình tiết này hơi cụt.

  • - de 回答 huídá 内容 nèiróng hěn

    - Nội dung trả lời của anh ta rất cộc lốc.

  • - de 头顶 tóudǐng 开始 kāishǐ le

    - Đỉnh đầu của anh ấy bắt đầu bị hói.

  • - gěi dào le 一杯 yībēi de shuǐ

    - Cô ấy rót cho tôi một cốc nước âm ấm.

  • - 做事 zuòshì 总是 zǒngshì 不决 bùjué

    - Anh ấy luôn chần chừ khi làm việc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 兀秃

Hình ảnh minh họa cho từ 兀秃

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 兀秃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+1 nét)
    • Pinyin: Wū , Wù
    • Âm hán việt: Ngoạt , Ngột , Ô
    • Nét bút:一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MU (一山)
    • Bảng mã:U+5140
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngốc , Thốc
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDHN (竹木竹弓)
    • Bảng mã:U+79C3
    • Tần suất sử dụng:Cao