Đọc nhanh: 储君 (trừ quân). Ý nghĩa là: thái tử; người kế vị; vua chờ kế vị.
Ý nghĩa của 储君 khi là Danh từ
✪ thái tử; người kế vị; vua chờ kế vị
帝王的亲属中已经确定继承皇位等最高统治权的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 储君
- 华沙 的 道格拉斯 君主 银行
- Monarch Douglas ở Warsaw.
- 国君 宠爱 这位 美姬
- Quốc vương rất yêu quý người thiếp này.
- 君 莫怪 , 奴之过
- Chàng chớ trách, lỗi của thiếp.
- 妾 听君 安排
- Thiếp nghe theo quân sắp xếp.
- 国君 决定 了 国家 大事
- Vua quyết định việc lớn của đất nước.
- 奴盼 与 君 相守
- Thiếp mong được ở bên chàng.
- 把 这张 存储卡
- Đang tải lên thẻ nhớ này
- 如 亚历山大 大帝 般 君临天下
- Kêu gào chúng tôi như Alexander Đại đế.
- 活期储蓄
- gởi tiết kiệm không kỳ hạn.
- 储藏量
- trữ lượng.
- 铁矿 储藏 丰富
- mỏ thép có trữ lượng phong phú.
- 水果 储于 冷藏室
- Trái cây được lưu trữ trong phòng lạnh.
- 粮食 储存 在 仓库
- Lương thực được cất trữ trong kho.
- 君锡臣 以 珍宝
- Vua ban cho đại thần châu báu.
- 工具 储存 在 地下室 里
- Dụng cụ được lưu trữ trong tầng hầm.
- 牛奶 存在 了 储存罐
- Sữa bò được đựng trong hộp dự trữ.
- 他 用 罐头 储存 了 干粮
- Anh ấy dùng hộp để lưu trữ lương khô.
- 他 是 未来 的 储君
- Anh ấy là trữ quân tương lai.
- 储君之 位 已 确定
- Vị trí thái tử đã được xác định.
- 他 确实 是 个 正人君子 , 谁 能 信 他 会 做出 这样 的 事 呢
- Anh ta đúng là một người đàn ông chân chính, ai có thể tin rằng anh ta sẽ làm một điều như vậy?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 储君
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 储君 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm储›
君›