jué

Từ hán việt: 【quyết.giác】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quyết.giác). Ý nghĩa là: Giác (dùng làm tên người, như Lí Giác người cuối thời Đông Hán, Trung Quốc); giác.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Giác (dùng làm tên người, như Lí Giác người cuối thời Đông Hán, Trung Quốc); giác

用于人名李傕,东汉末人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 傕

Hình ảnh minh họa cho từ 傕

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 傕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+10 nét)
    • Pinyin: Jué
    • Âm hán việt: Giác , Quyết
    • Nét bút:ノ丨丶フノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OOBG (人人月土)
    • Bảng mã:U+5095
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp