guī

Từ hán việt: 【quỷ.ổi.khổi.khôi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quỷ.ổi.khổi.khôi). Ý nghĩa là: quái dị; kỳ quái, một mình. Ví dụ : - kỳ quái; quái lạ. - đứng sừng sững một mình

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

quái dị; kỳ quái

怪异

Ví dụ:
  • - 傀奇 guīqí

    - kỳ quái; quái lạ

một mình

独立的样子

Ví dụ:
  • - 傀然 guīrán 独立 dúlì

    - đứng sừng sững một mình

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 傀奇 guīqí

    - kỳ quái; quái lạ

  • - 傀儡政权 kuǐlěizhèngquán

    - chính quyền bù nhìn.

  • - 傀然 guīrán 独立 dúlì

    - đứng sừng sững một mình

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 傀

Hình ảnh minh họa cho từ 傀

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 傀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Guī , Kuǐ
    • Âm hán việt: Khôi , Khổi , Quỷ , Ổi
    • Nét bút:ノ丨ノ丨フ一一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OHI (人竹戈)
    • Bảng mã:U+5080
    • Tần suất sử dụng:Trung bình