Đọc nhanh: 倾国倾城 (khuynh quốc khuynh thành). Ý nghĩa là: Khuynh quốc khuynh thành.
Ý nghĩa của 倾国倾城 khi là Thành ngữ
✪ Khuynh quốc khuynh thành
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倾国倾城
- 平均主义 倾向
- khuynh hướng bình quân
- 彼此 倾慕
- quý mến lẫn nhau.
- 倾慕 的 心情
- lòng thương mến; lòng cảm mến.
- 他 值得 你 倾慕
- Anh ấy xứng đáng được bạn ngưỡng mộ.
- 我们 一直 彼此 倾慕
- Chúng tôi luôn quý mến lẫn nhau.
- 他俩 彼此 倾慕 已 久
- Họ đã ngưỡng mộ nhau từ lâu.
- 母亲 的 深厚 的 爱 倾注 在 儿女 身上
- tình yêu thương tha thiết của người mẹ dồn hết vào cho đứa con cái.
- 倾家荡产 , 在所不惜
- dù có tán gia bại sản cũng không luyến tiếc
- 那座 塔 突然 就 倾 了
- Ngọn tháp đó đột nhiên sụp đổ.
- 倾巢来犯
- bọn giặc huy động toàn bộ lực lượng đến xâm phạm.
- 含意 ; 暗流 ; 内在 性质 隐含 的 或 含蓄 的 倾向 或 意义 ; 潜在 势力
- Hàm ý; Dòng chảy tiềm tàng; Xu hướng hoặc ý nghĩa ngầm đang ẩn chứa trong tính chất bên trong; Tiềm năng tiềm ẩn.
- 倾听 群众 的 呼声
- lắng nghe ý kiến và yêu cầu của nhân dân.
- 画中 娥 倾国 城
- Mỹ nhân trong tranh đẹp đến mê người.
- 她 倾出 了 罐中 豆子
- Cô ấy đổ hết đậu trong hộp ra.
- 那 面墙 微微 倾斜
- Bức tường đó hơi nghiêng.
- 俄国 有 许多 著名 的 城市
- Nước Nga có nhiều thành phố nổi tiếng.
- 医生 倾听 病人 的 描述
- Bác sĩ lắng nghe mô tả của bệnh nhân.
- 一见倾心
- mới gặp lần đầu đã đem lòng cảm mến.
- 此女 嫣貌 倾人城
- Cô gái này có dung mạo xinh đẹp làm người mê say.
- 全市 居民 倾城而出 迎接 凯旋 球队
- Toàn bộ cư dân thành phố đổ ra đón đội bóng trở về sau chiến thắng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 倾国倾城
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 倾国倾城 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm倾›
国›
城›