Đọc nhanh: 倍赏 (bội thưởng). Ý nghĩa là: gấp đôi giải thưởng.
Ý nghĩa của 倍赏 khi là Động từ
✪ gấp đôi giải thưởng
加倍赏赐
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倍赏
- 悬赏缉拿
- treo giải tìm bắt
- 叹赏 不 绝
- khen ngợi không dứt
- 击节叹赏
- gõ nhịp tán thưởng (thơ văn).
- 他 叹赏 这位 艺术家 的 作品
- Anh ấy ca ngợi tác phẩm của nghệ sĩ này.
- 劳埃德 · 加伯 的 捐款 翻 了 四倍
- Số tiền quyên góp của Lloyd Garber tăng gấp bốn lần.
- 这个 包 倍儿 便宜
- Cái túi này rất rẻ.
- 吸烟者 患 肺癌 的 危险性 是 不 吸烟者 的 13 倍
- Những người hút thuốc có nguy cơ mắc ung thư phổi cao gấp 13 lần so với những người không hút thuốc.
- 勇气 倍增
- dũng khí tăng thêm bội phần
- 他们 爱赏 雪
- Họ thích ngắm tuyết.
- 倍儿 精神
- hăng hái cực kỳ; cực hăng
- 赏心悦目
- vui lòng đẹp dạ
- 那 是 赏心悦目 的 风光
- Đó là khung cảnh đáng thưởng thức.
- 这是 一部 令人 赏心悦目 的 影片
- Đây là một bộ phim khiến cho người xem vui tai vui mắt.
- 这天 家家户户 要 吃 汤圆 、 猜 灯谜 、 放炮 竹 、 赏 花灯 庆祝 元宵
- Vào ngày này, mọi gia đình đều phải ăn xôi, phỏng đoán câu đố về đèn lồng, đốt pháo và thả đèn để tổ chức Lễ hội Đèn lồng.
- 他们 来 观赏 崎岖 的 山脉
- Họ đến để ngắm những ngọn núi hiểm trở.
- 拍案叫绝 ( 拍桌子 叫好 , 形容 非常 赞赏 )
- đập bàn tán thưởng.
- 低倍 放大镜
- kính phóng đại bội số nhỏ.
- 高倍 望远镜
- viễn vọng kính có độ phóng đại lớn
- 你 有 4 倍镜 吗 ?
- Bạn có ống ngắm X4 không
- 我 对 你 的 态度 很 赞赏
- Tôi rất khen ngợi thái độ của bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 倍赏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 倍赏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm倍›
赏›