Đọc nhanh: 修文 (tu văn). Ý nghĩa là: Quận Xiuwen ở Quý Dương 貴陽 | 贵阳 , Quý Châu.
✪ Quận Xiuwen ở Quý Dương 貴陽 | 贵阳 , Quý Châu
Xiuwen county in Guiyang 貴陽|贵阳 [Gui4yáng], Guizhou
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修文
- 他 去 除了 文件 中 的 错误
- 他去除了文件中的错误。
- 达尔文 氏
- Nhà bác học Đác-uyn.
- 达尔文主义
- chủ nghĩa Đác-uyn; thuyết Đác-uyn.
- 约 西亚 · 哈尔 是 位 修鞋匠
- Josiah Hall là một người chơi cobbler.
- 这种 胶能 修补 破裂 的 物品
- Loại keo này có thể sửa những đồ vật bị vỡ.
- 克拉克 和 欧文斯 不配 得到 这个
- Clark và Owens không xứng đáng với điều này.
- 我 看见 克拉克 和 欧文斯 和 我们 的 合伙人 见面
- Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.
- 修复 古迹 保护 文化遗产
- Khôi phục di tích để bảo vệ di sản văn hóa.
- 偃武修文
- dừng việc binh đao chăm lo văn hoá giáo dục
- 把 译文 对照 原文 加以 修改
- đối chiếu giữa bản dịch và bản gốc để sửa chữa.
- 导师 在 修改 我 的 论文
- Giáo viên hướng dẫn đang sửa luận văn của tôi.
- 理路 不清 的 文章 最 难 修改
- những bài văn viết không rõ ràng mạch lạc thì rất là khó sửa.
- 他 在 文学 上 很 有 修养
- Anh ấy rất có trình độ về văn học.
- 文件 见 修改 过 了
- Tài liệu đã bị chỉnh sửa.
- 这份 文 需要 修改 和 审阅
- Văn bản này cần được sửa đổi và xem xét.
- 他花 了 几天 时间 修改 文字
- Anh ấy đã mất vài ngày để sửa lại bài viết.
- 修改 后 的 文件 更 清晰
- Tài liệu đã sửa đổi rõ ràng hơn.
- 在 他 的 提示 下 , 我 修改 了 论文
- Dưới gợi ý của anh ấy, tôi đã sửa lại luận văn.
- 我 需要 修改 文件 中 的 错误
- Tôi cần sửa đổi lỗi trong tài liệu.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 修文
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 修文 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm修›
文›