chóu

Từ hán việt: 【trù.thù】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trù.thù). Ý nghĩa là: bạn bè; đồng chí; đồng sự; người cộng tác. Ví dụ : - 。 bạn bè.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bạn bè; đồng chí; đồng sự; người cộng tác

伴侣

Ví dụ:
  • - chóu

    - bạn bè.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - chóu

    - bạn bè.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 俦

Hình ảnh minh họa cho từ 俦

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 俦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Chóu
    • Âm hán việt: Thù , Trù
    • Nét bút:ノ丨一一一ノ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OQKI (人手大戈)
    • Bảng mã:U+4FE6
    • Tần suất sử dụng:Thấp