Từ hán việt: 【phu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phu). Ý nghĩa là: bắt tù binh; bắt; bắt giữ; giam. Ví dụ : - bắt được tù binh. - bị bắt làm tù binh

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

bắt tù binh; bắt; bắt giữ; giam

俘虏1.; 俘虏2.

Ví dụ:
  • - 俘获 fúhuò

    - bắt được tù binh

  • - 被俘 bèifú

    - bị bắt làm tù binh

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 宽待 kuāndài 俘虏 fúlǔ

    - đối xử tử tế với tù binh.

  • - 俘获 fúhuò 甚众 shénzhòng

    - bắt được nhiều tù binh

  • - 看押 kānyā 俘虏 fúlǔ

    - tạm giam tù binh.

  • - 俘虏 fúlǔ le 敌军 díjūn 师长 shīzhǎng

    - bắt được sư đoàn trưởng của địch.

  • - 敌国 díguó jiān 交换 jiāohuàn le 俘虏 fúlǔ

    - Các quốc gia đối địch đã trao đổi tù binh.

  • - 被俘 bèifú

    - bị bắt làm tù binh

  • - 俘获 fúhuò

    - bắt được tù binh

  • - 遣返 qiǎnfǎn 战俘 zhànfú

    - thả tù binh.

  • - 遣返 qiǎnfǎn 战俘 zhànfú

    - thả tù binh; trao trả tù binh.

  • - 五百名 wǔbǎimíng 造反 zàofǎn zhě bèi 俘获 fúhuò bìng jiǎo le xiè

    - Năm trăm người nổi loạn đã bị bắt giữ và buộc phải nộp vũ khí.

  • - 俘获 fúhuò de 教皇 jiàohuáng 释放 shìfàng le 蜂群 fēngqún

    - Tôi bắt Giáo hoàng của bạn và giải phóng Bầy đàn.

  • - 战俘营 zhànfúyíng zhōng 骇人听闻 hàiréntīngwén de 生活 shēnghuó 惨状 cǎnzhuàng 外人 wàirén shì hěn nán 完全 wánquán 体验 tǐyàn dào de

    - Cuộc sống khốn khổ đáng sợ trong trại tù chiến tranh là điều mà người ngoài không thể hoàn toàn trải nghiệm được.

  • Xem thêm 7 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 俘

Hình ảnh minh họa cho từ 俘

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 俘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phu
    • Nét bút:ノ丨ノ丶丶ノフ丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OBND (人月弓木)
    • Bảng mã:U+4FD8
    • Tần suất sử dụng:Cao