Hán tự: 俘
Đọc nhanh: 俘 (phu). Ý nghĩa là: bắt tù binh; bắt; bắt giữ; giam. Ví dụ : - 俘获 bắt được tù binh. - 被俘 bị bắt làm tù binh
✪ bắt tù binh; bắt; bắt giữ; giam
俘虏1.; 俘虏2.
- 俘获
- bắt được tù binh
- 被俘
- bị bắt làm tù binh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俘
- 宽待 俘虏
- đối xử tử tế với tù binh.
- 俘获 甚众
- bắt được nhiều tù binh
- 看押 俘虏
- tạm giam tù binh.
- 俘虏 了 敌军 师长
- bắt được sư đoàn trưởng của địch.
- 敌国 间 交换 了 俘虏
- Các quốc gia đối địch đã trao đổi tù binh.
- 被俘
- bị bắt làm tù binh
- 俘获
- bắt được tù binh
- 遣返 战俘
- thả tù binh.
- 遣返 战俘
- thả tù binh; trao trả tù binh.
- 五百名 造反 者 被 俘获 并 缴 了 械
- Năm trăm người nổi loạn đã bị bắt giữ và buộc phải nộp vũ khí.
- 我 俘获 你 的 教皇 释放 了 蜂群
- Tôi bắt Giáo hoàng của bạn và giải phóng Bầy đàn.
- 战俘营 中 骇人听闻 的 生活 惨状 外人 是 很 难 完全 体验 到 的
- Cuộc sống khốn khổ đáng sợ trong trại tù chiến tranh là điều mà người ngoài không thể hoàn toàn trải nghiệm được.
Xem thêm 7 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 俘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 俘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm俘›