Đọc nhanh: 低矮貌 (đê ải mạo). Ý nghĩa là: lủn chủn.
Ý nghĩa của 低矮貌 khi là Danh từ
✪ lủn chủn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低矮貌
- 他 的 外貌 很 平凡
- Ngoại hình của anh ấy rất bình thường.
- 低空飞行
- máy bay bay dưới tầng thấp.
- 曼声 低语
- ngân nga bài hát.
- 就算 是 汤姆 · 克鲁斯 也 知道 自己 又 矮 又 疯
- Ngay cả Tom Cruise cũng biết anh ấy lùn và dở hơi.
- 你 这 人 真 不 懂 眉眼高低 , 人家 正 发愁 呢 , 你 还 开玩笑
- cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.
- 我 的 工资 低得 可怜
- Lương của tôi thấp đến thê thảm.
- 思绪 低回
- mạch suy nghĩ xoay chuyển liên tục.
- 这个 孩子 个子 矮
- Vóc dáng của đứa trẻ này thấp.
- 饥饿感 让 我 情绪低落
- Cảm giác đói bụng làm tôi cảm thấy chán nản.
- 饥饿感 是 体内 发出 的 血糖 浓度 太低 的 信号
- Đói là tín hiệu từ cơ thể cho thấy lượng đường trong máu quá thấp.
- 矮 个儿
- Dáng người thấp lùn.
- 她 不 矮
- Cô ấy không thấp.
- 他 很矮
- Anh ấy rất thấp.
- 道 高 不 矮
- không cao cũng không thấp.
- 他 身材 矮 小
- Anh ta có vóc dáng thấp bé.
- 这座 山 低矮
- Ngọn núi này thấp.
- 他 身躯 很矮
- Anh ấy có vóc người thấp.
- 宫室 卑 庳 ( 房屋 低矮 )
- nhà cửa lụp xụp
- 我 的 头 撞 在 低矮 的 门框 上 了
- Tôi đã đập đầu vào khung cửa thấp.
- 他 低 着 身子 走 进屋
- Anh ấy cúi người vào trong nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 低矮貌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 低矮貌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm低›
矮›
貌›