Đọc nhanh: 伴有 (bạn hữu). Ý nghĩa là: được đi kèm với.
Ý nghĩa của 伴有 khi là Động từ
✪ được đi kèm với
to be accompanied by
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伴有
- 茱莉亚 有个 朋友
- Julia có một người bạn.
- 这里 有 扎 吗 ?
- Ở đây có bia tươi không?
- 这里 有 一扎 木柴
- Có một bó củi ở đây.
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 她 有 贵族 血统
- Cô ấy mang dòng máu quý tộc.
- 古代 常有 灭族 事
- Ở thời cổ đại thường có chuyện tru di gia tộc.
- 这里 有 侗族 村庄
- Ở đây có làng dân tộc Động.
- 他们 家有 两个 阿姨
- Nhà họ có hai cô bảo mẫu.
- 我 有 阿姨 是 患 乳腺癌 去世 的
- Tôi có một người cô đã chết vì bệnh ung thư vú.
- 我 有 一个 聪明 的 弟弟
- Tôi có đứa em trai thông minh.
- 我 有 一个 漏斗
- Tôi có một cái phễu.
- 寂寞 夜晚 有 星星 相伴
- Đêm tĩnh lặng có vì sao bầu bạn.
- 孩子 要 有 父母 伴随
- Trẻ em cần có cha mẹ đi cùng.
- 他 生病 了 , 得 有 家人 伴随
- Anh bị bệnh cần phải có gia đình đi cùng.
- 你 手术 后 必须 有 护士 伴随
- Bạn phải có y tá đi cùng sau khi phẫu thuật.
- 年迈 体衰 , 需要 有人 伴同 前往
- tuổi già sức yếu cần có người đi kèm
- 母亲 生病 , 需要 有 个人 做伴
- mẹ bị bệnh, cần phải có người trông nom.
- 蒸发 和 溶解 的 过程 常有 温度 下降 的 现象 伴同 发生
- quá trình bốc hơi và tan chảy thường đi cùng với hiện tượng hạ nhiệt độ
- 谚 欢笑 , 整个 世界 伴 你 欢笑 。 哭泣 , 只有 你 独自 向隅而泣
- 【Tục ngữ】Cười, cả thế giới cùng cười với bạn. Khóc, chỉ có mình bạn lẻ loi khóc trong góc tối.
- 人群 中有 很多 孩子
- Trong đám đông có nhiều trẻ em.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 伴有
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 伴有 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伴›
有›