Đọc nhanh: 任气 (nhiệm khí). Ý nghĩa là: hành động theo sự bốc đồng.
Ý nghĩa của 任气 khi là Động từ
✪ hành động theo sự bốc đồng
to act on impulse
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 任气
- 民族气节
- khí tiết dân tộc.
- 斗嘴 呕气
- cãi cọ giận hờn
- 气压 弹射器
- máy bắn ra bằng khí áp
- 飞机 飞过 了 大气层
- Máy bay bay qua tầng khí quyển.
- 她 不想 依附 任何人
- Cô ấy không muốn nương cậy vào ai.
- 天气 暑热 汗 如雨
- Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.
- 富有 朝气
- giàu chí tiến thủ
- 我 哥哥 有 军人 的 气质
- Anh trai tôi có khí chất của một quân nhân.
- 他 在 廷里 担任 要职
- Ông ấy giữ chức vụ quan trọng trong triều đình.
- 他 被 任命 为 朝廷 的 博士
- Ông ấy được bổ nhiệm làm bác sĩ trong triều đình.
- 不 克 胜任
- không thể gánh vác nổi
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 气 凌霄 汉
- khí thế ngút trời.
- 洛杉矶 的 天气 非常 好
- Thời tiết ở Los Angeles rất đẹp.
- 拿 人 杀气
- trút giận lên người khác.
- 妹妹 向来 特别 嘎气
- Em gái luôn rất nghịch ngợm.
- 任务 完成 , 他松 一口气
- Nhiệm vụ hoàn thành, anh ấy thở phào nhẹ nhõm.
- 任凭 天气 很 冷 , 他们 还 坚强 锻炼
- Dù cho trời rất lạnh, họ vẫn kiên cường tập luyện
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 任气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 任气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm任›
气›