Đọc nhanh: 代序 (đại tự). Ý nghĩa là: thay lời tựa; lời nói đầu (bài viết thay cho lời tựa).
Ý nghĩa của 代序 khi là Danh từ
✪ thay lời tựa; lời nói đầu (bài viết thay cho lời tựa)
代替序言的文章 (多自有标题)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 代序
- 塑胶 有时 可以 替代 皮革
- Nhựa có thể thay thế da đôi khi.
- 伯乐 是 中国 古代 有名 的 相马 专家
- Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.
- 殊品 , 完人 , 绝代佳人 卓越 无比 的 完美 事物 或 美人 ; 完人
- "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"
- 代码 重构
- Tái cấu trúc mã nguồn.
- 鲁是 古代 诸侯国
- Lỗ là một nước chư hầu thời cổ.
- 你 妹妹 所 传 后代 遗传基因 的 完整性
- Tính toàn vẹn di truyền của con cháu tương lai của chị bạn.
- 我 奶奶 出生 在 战争 年代
- Bà tôi sinh ra trong những năm tháng chiến tranh.
- 古代人 曾经 穴居野处
- Người cổ đại từng ăn lông ở lỗ.
- 代办 托运
- đại lý vận chuyển.
- 博物馆 展览 古代 文物
- Bảo tàng trưng bày cổ vật.
- 古代 的 辞 具有 魅力
- Văn từ thời cổ đại có sức hấp dẫn.
- 上面 有 序列号
- Có một số sê-ri trên đó.
- 开启 一代 新风
- Mở đầu cho một phong cách mới.
- 这些 程序 的 代码 很 复杂
- Mã nguồn của các chương trình này rất phức tạp.
- 汇编程序 设计 中 , 用项 和 括号 对 的 组合 所 代表 的 一个 或 多个 操作
- Trong lập trình hợp ngữ, một hoặc nhiều hoạt động được đại diện bởi sự kết hợp của các thuộc tính và dấu ngoặc đơn.
- 古代 序校 培养 众多 人才
- Các trường học xưa đã đào tạo nhiều nhân tài.
- 各位 代表 按 顺序 发言
- Các đại biểu sẽ phát biểu theo thứ tự.
- 维持 员工 上下班 打卡 秩序 , 检查 是否 有代 打卡 现象
- Duy trì thứ tự đồng hồ của nhân viên ra vào giờ tan sở và thay mặt nhân viên kiểm tra xem có hiện tượng bấm giờ đồng hồ hay không.
- 庠 序 ( 古代 乡学 , 泛指 学校 )
- trường học
- 你代 我 问好 朋友
- Bạn giúp tôi hỏi thăm bạn bè nhé.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 代序
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 代序 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm代›
序›