仙鹤 xiānhè

Từ hán việt: 【tiên hạc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "仙鹤" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiên hạc). Ý nghĩa là: tiên hạc; hạc trắng, hạc tiên (chim hạc do tiên nuôi để cưỡi trong truyện thần thoại).

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 仙鹤 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 仙鹤 khi là Danh từ

tiên hạc; hạc trắng

鹤的一种,羽毛白色,翅膀大,末端黑色,能高飞,头顶红色,颈和腿很长,常涉水吃鱼、虾等叫的声音高而响亮

hạc tiên (chim hạc do tiên nuôi để cưỡi trong truyện thần thoại)

专指神话中仙人所养的白鹤

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仙鹤

  • - 巫婆 wūpó 装扮 zhuāngbàn 神仙 shénxiān 欺骗 qīpiàn rén

    - bà mo giả làm thần tiên để gạt người.

  • - 仙女 xiānnǚ bān 美丽 měilì

    - Đẹp như tiên nữ.

  • - 那位 nàwèi 美丽 měilì de 女士 nǚshì shì de 仙女 xiānnǚ

    - Người phụ nữ xinh đẹp đó là nàng tiên của tôi!

  • - 貌若天仙 màoruòtiānxiān

    - Cô ấy có dung mạo như tiên nữ.

  • - 黄水仙 huángshuǐxiān shì 水仙 shuǐxiān shǔ 植物 zhíwù

    - 黄水仙 là một loại cây thuộc chi Waterlily.

  • - 八仙桌 bāxiānzhuō

    - bàn bát tiên

  • - 八仙过海各显神通 bāxiānguòhǎigèxiǎnshéntōng

    - ai nấy đua nhau trổ tài.

  • - 堂屋 tángwū 当央 dāngyāng bǎi zhe 八仙桌 bāxiānzhuō

    - giữa nhà bày một cái bàn bát tiên.

  • - 天仙 tiānxiān 下凡 xiàfán

    - tiên giáng trần

  • - 天成 tiānchéng 仙境 xiānjìng

    - cảnh đẹp tự nhiên.

  • - xiǎng 成仙 chéngxiān

    - Anh ta muốn thành tiên.

  • - cóng 仙界 xiānjiè 回来 huílai

    - Anh ấy từ tiên giới trở về.

  • - 仙女们 xiānnǚmen 飞走 fēizǒu le

    - Các nàng tiên bay đi rồi.

  • - 就是 jiùshì tài 仙气 xiānqì le

    - Khí chất tiên khí ngập tràn

  • - 梦想 mèngxiǎng 进入 jìnrù 仙界 xiānjiè

    - Cô ấy mơ ước được vào tiên giới.

  • - 美得 měidé xiàng 天仙 tiānxiān

    - Cô ấy đẹp như tiên nữ.

  • - 仙女 xiānnǚ de gōng 美如画 měirúhuà

    - Cung của tiên nữ đẹp như tranh.

  • - 李白 lǐbái bèi 尊为 zūnwèi 诗仙 shīxiān

    - Lý Bạch được tôn sùng làm thi tiên.

  • - 神仙 shénxiān 下界 xiàjiè 帮助 bāngzhù 人类 rénlèi

    - Thần tiên hạ giới giúp đỡ loài người.

  • - 我们 wǒmen 越南人 yuènánrén 雄王 xióngwáng de 传人 chuánrén 经常 jīngcháng 提起 tíqǐ 自己 zìjǐ shì 龙子 lóngzi 仙孙 xiānsūn

    - Người Việt Nam ta, con cháu vua Hùng, thường nhắc đến nguồn gốc của mình là con Rồng cháu Tiên.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 仙鹤

Hình ảnh minh họa cho từ 仙鹤

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 仙鹤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Xiān
    • Âm hán việt: Tiên
    • Nét bút:ノ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OU (人山)
    • Bảng mã:U+4ED9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hạc
    • Nét bút:丶フノ丨丶一一一丨一ノフ丶フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OGPYM (人土心卜一)
    • Bảng mã:U+9E64
    • Tần suất sử dụng:Cao