Đọc nhanh: 仙鹤 (tiên hạc). Ý nghĩa là: tiên hạc; hạc trắng, hạc tiên (chim hạc do tiên nuôi để cưỡi trong truyện thần thoại).
Ý nghĩa của 仙鹤 khi là Danh từ
✪ tiên hạc; hạc trắng
鹤的一种,羽毛白色,翅膀大,末端黑色,能高飞,头顶红色,颈和腿很长,常涉水吃鱼、虾等叫的声音高而响亮
✪ hạc tiên (chim hạc do tiên nuôi để cưỡi trong truyện thần thoại)
专指神话中仙人所养的白鹤
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仙鹤
- 巫婆 装扮 神仙 欺骗 人
- bà mo giả làm thần tiên để gạt người.
- 仙女 般 美丽
- Đẹp như tiên nữ.
- 那位 美丽 的 女士 是 我 的 仙女 !
- Người phụ nữ xinh đẹp đó là nàng tiên của tôi!
- 她 貌若天仙
- Cô ấy có dung mạo như tiên nữ.
- 黄水仙 是 水仙 属 植物
- 黄水仙 là một loại cây thuộc chi Waterlily.
- 八仙桌
- bàn bát tiên
- 八仙过海各显神通
- ai nấy đua nhau trổ tài.
- 堂屋 当央 摆 着 八仙桌
- giữa nhà bày một cái bàn bát tiên.
- 天仙 下凡
- tiên giáng trần
- 天成 仙境
- cảnh đẹp tự nhiên.
- 他 想 成仙
- Anh ta muốn thành tiên.
- 他 从 仙界 回来
- Anh ấy từ tiên giới trở về.
- 仙女们 飞走 了
- Các nàng tiên bay đi rồi.
- 就是 太 仙气 了
- Khí chất tiên khí ngập tràn
- 她 梦想 进入 仙界
- Cô ấy mơ ước được vào tiên giới.
- 她 美得 像 个 天仙
- Cô ấy đẹp như tiên nữ.
- 仙女 的 宫 美如画
- Cung của tiên nữ đẹp như tranh.
- 李白 被 尊为 诗仙
- Lý Bạch được tôn sùng làm thi tiên.
- 神仙 下界 帮助 人类
- Thần tiên hạ giới giúp đỡ loài người.
- 我们 越南人 , 雄王 的 传人 , 经常 提起 自己 是 龙子 仙孙
- Người Việt Nam ta, con cháu vua Hùng, thường nhắc đến nguồn gốc của mình là con Rồng cháu Tiên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 仙鹤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 仙鹤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仙›
鹤›