Đọc nhanh: 享禄 (hưởng lộc). Ý nghĩa là: hưởng lộc.
Ý nghĩa của 享禄 khi là Động từ
✪ hưởng lộc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 享禄
- 我们 相聚 在 一起 分享 喜怒哀乐
- Chúng tôi quây quần bên nhau để chia sẻ niềm vui, nỗi buồn.
- 享乐 思想
- tư tưởng hưởng lạc
- 她 仗 著 她 那些 有钱 的 亲戚 而 不必 工作 得以 坐 享清福
- Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.
- 享乐主义 者 喜爱 豪华 奢侈 生活 的 人 ; 享乐主义 者
- Người theo chủ nghĩa sự thích thú là những người yêu thích cuộc sống xa hoa và xa xỉ.
- 我 是 一名 享乐主义 者
- Tôi thích chủ nghĩa khoái lạc.
- 恋人 享受 爱情 之 乐 , 家人 享受 天伦之乐
- những người yêu nhau tận hưởng niềm vui của tình yêu, còn gia đình tận hưởng niềm vui của sum họp sum vầy.
- 人生 最大 的 幸福 莫过于 享受 爱 和 被 爱
- Hạnh phúc lớn nhất trên cuộc đời này không gì sánh bằng việc yêu và được yêu.
- 安享天年
- an hưởng tuổi thọ.
- 知己 能 分享 秘密
- Tri kỷ có thể chia sẻ bí mật.
- 她 分享 了 自己 的 感受
- Cô chia sẻ cảm xúc của mình.
- 他 分享 了 自己 的 学习 体验
- Anh ấy chia sẻ trải nghiệm học tập của mình.
- 他 和 大家 分享 自己 的 经验
- Anh ấy chia sẻ với mọi người kinh nghiệm của mình.
- 他 分享 了 自己 的 成长 过程
- Anh chia sẻ quá trình trưởng thành của mình.
- 他 享用 安静 的 时光
- Anh ấy tận hưởng khoảng thời gian yên tĩnh.
- 同享 安乐 , 共度 苦难
- cùng hưởng an vui, cùng chia sẻ gian khổ (chia ngọt sẻ bùi)
- 同享 安乐 , 共度 苦难
- cùng hưởng an vui, cùng chia sẻ gian khổ
- 功名利禄
- công danh bổng lộc.
- 高位厚禄
- bổng cao chức trọng
- 回禄之灾
- hoả hoạn
- 常住 顾客 可以 使用 酒店 的 游泳池 , 每天 早上 可 享用 免费 的 中 西式
- Những khách quen có thể sử dụng hồ bơi của khách sạn và thưởng thức các món ăn Trung Quốc và phương Tây miễn phí hàng ngày
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 享禄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 享禄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm享›
禄›