háng

Từ hán việt: 【kháng.cang.cương.hàng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kháng.cang.cương.hàng). Ý nghĩa là: yết hầu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

yết hầu

同'吭'

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 高亢 gāokàng de 歌声 gēshēng

    - tiếng hát ngân vang

  • - 精神 jīngshén 亢奋 kàngfèn

    - tinh thần phấn khích.

  • - 神态 shéntài 高亢 gāokàng

    - ra vẻ kiêu căng

  • - 高亢 gāokàng

    - cao ngất

  • - 唱腔 chàngqiāng 高亢 gāokàng 宽厚 kuānhòu

    - làn điệu vang lên hồn hậu.

  • - 亢旱 kànghàn

    - quá khô.

  • - 亢奋 kàngfèn

    - quá vui.

  • - 计划 jìhuà 平整 píngzhěng 七十亩 qīshímǔ 高亢 gāokàng

    - dự định san bằng 70 mẫu đất có địa thế cao.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 亢

Hình ảnh minh họa cho từ 亢

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 亢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+2 nét)
    • Pinyin: Gāng , Kàng
    • Âm hán việt: Cang , Cương , Hàng , Kháng
    • Nét bút:丶一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YHN (卜竹弓)
    • Bảng mã:U+4EA2
    • Tần suất sử dụng:Trung bình