二来 èr lái

Từ hán việt: 【nhị lai】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "二来" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhị lai). Ý nghĩa là: ở vị trí thứ hai.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 二来 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Liên từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 二来 khi là Liên từ

ở vị trí thứ hai

in the second place; secondly

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二来

  • - cóng 澳大利亚 àodàlìyà 回来 huílai

    - Anh ấy trở về từ Châu Úc.

  • - 二姨 èryí 今天 jīntiān lái 家里 jiālǐ 聚会 jùhuì

    - Dì hai hôm nay đến nhà dự tiệc.

  • - 第三 dìsān lián 第五 dìwǔ lián dōu lái le 两下 liǎngxià 一共 yīgòng 二百多 èrbǎiduō rén

    - đại đội ba, đại đội năm đều đến cả rồi, cả hai cả thảy hơn hai trăm người

  • - 这包 zhèbāo 大米 dàmǐ 二百斤 èrbǎijīn zhòng 差不多 chàbùduō de káng 起来 qǐlai

    - bao gạo này đến hai trăm cân, người thường không sao vác nổi.

  • - 捷报 jiébào 接二连三 jiēèrliánsān 传来 chuánlái

    - tin chiến thắng liên tiếp truyền tới.

  • - 未来 wèilái 二十四 èrshísì 小时 xiǎoshí nèi jiāng yǒu 暴雨 bàoyǔ

    - Trong hai mươi bốn giờ tới sẽ có mưa bão.

  • - zhè duàn 二黄 èrhuáng yòng 唢呐 suǒnà 来配 láipèi

    - khúc Nhị Hoàng này sẽ đệm đàn Sona.

  • - 昨天 zuótiān 生病 shēngbìng 第二天 dìèrtiān 果然 guǒrán méi lái 学校 xuéxiào

    - Hôm qua cô ấy bị ốm, quả nhiên ngày hôm sau không đến trường.

  • - zài 困难 kùnnán 面前 miànqián 向来 xiànglái 二乎 èrhū

    - anh ấy không bao giờ chùn bước trước khó khăn.

  • - 二天 èrtiān zài lái

    - vài hôm nữa tôi sẽ trở lại.

  • - 抬起头来 táiqǐtóulái 凝望 níngwàng zhe 十二月份 shíèryuèfèn 阴沉沉 yīnchénchén de 天空 tiānkōng

    - Cô ấy ngẩng lên nhìn chằm chằm vào bầu trời u ám của tháng mười hai.

  • - 这样 zhèyàng zuò 一来 yīlái 可以 kěyǐ 省力 shěnglì 二来 èrlái 可以 kěyǐ 免去 miǎnqù 麻烦 máfán

    - Anh ấy làm như vậy, một là có thể tiết kiệm sức lực, hai là tránh được phiền phức.

  • - 估计 gūjì yǒu 二十个 èrshígè 人来 rénlái 参加 cānjiā

    - Anh ấy ước tính có 20 người đến tham gia.

  • - 两家 liǎngjiā zhù zài 一个 yígè 院子 yuànzi 一来二去 yīláièrqù 孩子 háizi men dōu shú le

    - hai nhà chung một cái sân, bọn trẻ thường xuyên chơi đùa qua lại nên quen biết nhau.

  • - 二十年 èrshínián lái 时时 shíshí 想起 xiǎngqǐ 这件 zhèjiàn shì

    - hai mươi năm nay tôi luôn luôn nhớ đến chuyện này.

  • - 二代 èrdài de 生活 shēnghuó 看起来 kànqǐlai hěn 奢华 shēhuá

    - Cuộc sống của con nhà giàu trông rất xa hoa.

  • - 还是 háishì 去年 qùnián 二月 èryuè lái guò 一封信 yīfēngxìn 后来 hòulái zài 没有 méiyǒu lái 过信 guòxìn

    - tháng hai năm ngoái nó còn gởi thư về, sau đó không gởi thêm lá nào nữa.

  • - 疯狂 fēngkuáng de 二代 èrdài shā le 然后 ránhòu 无法 wúfǎ 承受 chéngshòu 所以 suǒyǐ dào 这儿 zhèér lái gěi le 自己 zìjǐ 一枪 yīqiāng

    - Một tên giàu có điên cuồng đã giết chết cha mình và không thể chịu đựng nổi nên đã đến đây và tự bắn mình?

  • - 二来 èrlái 能够 nénggòu 增长 zēngzhǎng 知识 zhīshí

    - Hai là có thể nâng cao kiến thức.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 二来

Hình ảnh minh họa cho từ 二来

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 二来 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+0 nét)
    • Pinyin: èr
    • Âm hán việt: Nhị
    • Nét bút:一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MM (一一)
    • Bảng mã:U+4E8C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao