Từ hán việt: 【kê】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kê). Ý nghĩa là: lên đồng viết chữ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

lên đồng viết chữ

(扶乩) 一种迷信活动,在架子上吊一根棍儿,两个人扶着架子,棍儿就在沙盘上画出字句来作为神的指示Xem: 见〖扶箕〗

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - tóng shì 一種 yīzhǒng 迷信 míxìn de 薩滿教 sàmǎnjiào

    - Đồng bóng là một loại Sa man giáo mê tín.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 乩

Hình ảnh minh họa cho từ 乩

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:ất 乙 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨一丨フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRU (卜口山)
    • Bảng mã:U+4E69
    • Tần suất sử dụng:Thấp