乙巳 yǐ sì

Từ hán việt: 【ất tị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "乙巳" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ất tị). Ý nghĩa là: năm thứ bốn mươi hai B6 của chu kỳ 60 năm, ví dụ: 1965 hoặc 2025.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 乙巳 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 乙巳 khi là Danh từ

năm thứ bốn mươi hai B6 của chu kỳ 60 năm, ví dụ: 1965 hoặc 2025

forty-second year B6 of the 60 year cycle, e.g. 1965 or 2025

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乙巳

  • - 甲方 jiǎfāng 乙方 yǐfāng

    - Bên A và bên B.

  • - shǔ 丁巳 dīngsì nián

    - Anh ấy sinh năm Đinh Tỵ.

  • - 乙是 yǐshì 民族音乐 mínzúyīnyuè 音阶 yīnjiē shàng de 一级 yījí

    - Dĩ là một bậc trong thang âm nhạc dân tộc.

  • - 乙方 yǐfāng 同意 tóngyì 合同条款 hétóngtiáokuǎn

    - Bên B đồng ý với các điều khoản hợp đồng.

  • - 甲队 jiǎduì 乙队 yǐduì

    - Đội A và đội B.

  • - 甲乙 jiǎyǐ 两队 liǎngduì 打了个 dǎlegè 平手 píngshǒu

    - Hai đội A và B đã hòa nhau.

  • - 甲等 jiǎděng 棉比 miánbǐ děng 棉贵 miánguì 一块 yīkuài

    - Bông loại A đắt hơn bông loại B 1 tệ.

  • - 甲乙 jiǎyǐ 两队 liǎngduì 打了个 dǎlegè 平手 píngshǒu ér

    - hai đội A và B thi đấu hoà nhau.

  • - 甲地 jiǎdì de 收入 shōurù 高于 gāoyú 乙地 yǐdì

    - Thu nhập của bên A cao hơn bên B.

  • - 单件 dānjiàn 分装 fēnzhuāng zài 聚乙烯 jùyǐxī 袋中 dàizhōng

    - Dùng túi po-li-ten để đóng gói mỗi sản phẩm.

  • - 我姓 wǒxìng

    - Tớ họ Ất.

  • - yǐn 与乙 yǔyǐ 相同 xiāngtóng

    - yǐn và yǐ giống nhau.

  • - yǐn 在古 zàigǔ 为乙 wèiyǐ

    - yǐn trong thời cổ là yǐ.

  • - 乙方 yǐfāng huì 负责 fùzé 卸货 xièhuò

    - Bên B sẽ phụ trách dỡ hàng.

  • - 乙醇 yǐchún 用于 yòngyú 消毒 xiāodú 杀菌 shājūn

    - Ethanol được dùng để sát khuẩn khử độc.

  • - 乙音 yǐyīn zài 乐曲 yuèqǔ zhōng hěn 常见 chángjiàn

    - Nốt Dĩ rất phổ biến trong các bản nhạc.

  • - 丙地 bǐngdì de 收入 shōurù 高于 gāoyú 乙地 yǐdì

    - Thu nhập ở vị trí C cao hơn thu nhập ở vị trí B.

  • - 拉杰 lājié 搞定 gǎodìng 氧乙炔 yǎngyǐquē 喷焊器 pēnhànqì

    - Raj và tôi sẽ lấy ngọn đuốc oxyacetylene.

  • - 乙醚 yǐmí 几秒钟 jǐmiǎozhōng hòu jiù huì 使 shǐ 失去知觉 shīqùzhījué

    - Sau vài giây, một liều Ete giúp bạn mất đi tri giác.

  • - 我们 wǒmen zài 巳时 sìshí 见面 jiànmiàn ba

    - Chúng ta gặp nhau vào giờ tỵ nhé.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 乙巳

Hình ảnh minh họa cho từ 乙巳

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乙巳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:ất 乙 (+0 nét)
    • Pinyin: Yǐ , Zhé
    • Âm hán việt: Ất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NU (弓山)
    • Bảng mã:U+4E59
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Kỷ 己 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tị , Tỵ
    • Nét bút:フ一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:RU (口山)
    • Bảng mã:U+5DF3
    • Tần suất sử dụng:Trung bình