guàn

Từ hán việt: 【quán】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quán). Ý nghĩa là: tóc để chỏm; tóc trái đào.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

tóc để chỏm; tóc trái đào

形容儿童束发成两角的样子

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 丱

Hình ảnh minh họa cho từ 丱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+4 nét)
    • Pinyin: Guàn , Kuàng
    • Âm hán việt: Quán
    • Nét bút:フノ丨一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:VLLLM (女中中中一)
    • Bảng mã:U+4E31
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp