三国 SānGuó

Từ hán việt: 【tam quốc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "三国" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tam quốc). Ý nghĩa là: tam quốc (ba nước Nguỵ, Thục, Ngô chia cắt Trung Quốc từ năm 220 đến năm 280 sau công nguyên).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 三国 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 三国 khi là Danh từ

tam quốc (ba nước Nguỵ, Thục, Ngô chia cắt Trung Quốc từ năm 220 đến năm 280 sau công nguyên)

魏、蜀、吴三国并立的时期 (魏,公元220- 265;蜀,公元221- 263;吴,公元222-280) 参看'魏'、'蜀';'吴'

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三国

  • - 魏是 wèishì 三国 sānguó 之一 zhīyī

    - Nước Ngụy là một trong ba nước thời Tam Quốc.

  • - 赤壁之战 chìbìzhīzhàn 决定 juédìng le wèi shǔ 三国鼎立 sānguódǐnglì de 局面 júmiàn

    - trận Xích Bích đã quyết định thế chân vạc giữa ba nước, Nguỵ, Thục, Ngô.

  • - 大字 dàzì 足本 zúběn 三国演义 sānguóyǎnyì

    - nguyên tác “Tam Quốc Diễn Nghĩa”

  • - 三国 sānguó 形成 xíngchéng 鼎足之势 dǐngzúzhīshì

    - Ba nước hình thành thế chân vạc.

  • - 三年 sānnián hòu 我会 wǒhuì 回国 huíguó

    - Ba năm sau tôi sẽ về nước.

  • - 我读 wǒdú guò 三国志 sānguózhì zhè 本书 běnshū

    - Tôi đã đọc qua cuốn sách "Tam Quốc chí".

  • - běn 条约 tiáoyuē 针对 zhēnduì 任何 rènhé 第三国 dìsānguó

    - Hiệp ước này không nhằm vào bất kỳ nước thứ ba nào.

  • - 古典小说 gǔdiǎnxiǎoshuō 三国演义 sānguóyǎnyì 改编 gǎibiān chéng 电视 diànshì 连续剧 liánxùjù

    - Tiểu thuyết kinh điển “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đã được chuyển thể thành phim truyền hình.

  • - 吴是 wúshì 三国 sānguó 之一 zhīyī

    - Nước Ngô là một trong ba nước thời Tam Quốc.

  • - 建国 jiànguó 三十周年 sānshízhōunián

    - ba mươi năm thành lập nước.

  • - 曹操 cáocāo shì 三国 sānguó 时期 shíqī de 英雄 yīngxióng

    - Tào Tháo là anh hùng thời Tam Quốc.

  • - 《 三国演义 sānguóyǎnyì zhōng de 故事 gùshì 大部分 dàbùfèn dōu yǒu 史实 shǐshí 根据 gēnjù

    - Những câu chuyện trong “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đa phần đều căn cứ vào sự thật lịch sử.

  • - 我国 wǒguó 国旗 guóqí de kuān shì zhǎng de 三分之二 sānfēnzhīèr

    - chiều rộng quốc kỳ nước ta bằng hai phần ba chiều dài.

  • - 越南 yuènán 立足 lìzú 成为 chéngwéi 世界 shìjiè 第三 dìsān 稻米 dàomǐ 出口国 chūkǒuguó

    - Việt Nam đã trở thành nước xuất khẩu gạo lớn thứ ba thế giới.

  • - 《 三国志 sānguózhì shàng yǒu 诸葛亮 zhūgěliàng de chuán

    - trong truyện Tam Quốc Chí có Gia Cát Lượng.

  • - 知道 zhīdào 美国 měiguó de 三大 sāndà 电视网 diànshìwǎng ma

    - Bạn có biết về ba đài truyền hình lớn ở Mỹ không?

  • - 越共 yuègòng 十三大 shísāndà 顺利 shùnlì 召开 zhàokāi 越南共产党 yuènángòngchǎndǎng 十三次 shísāncì 全国 quánguó 代表 dàibiǎo huì

    - Đại hội Đảng lần thứ XVIII diễn ra thuận lợi.

  • - zài 德国 déguó 工作 gōngzuò 三年 sānnián le

    - Tôi làm việc ở Đức ba năm rồi.

  • - 第二次世界大战 dìèrcìshìjièdàzhàn 以德 yǐdé 三个 sāngè 法西斯 fǎxīsī 国家 guójiā de 失败 shībài ér 告终 gàozhōng

    - đại chiến thế giới lần thứ hai đã kết thúc bằng sự thất bại của ba nước phát xít Đức, Ý, Nhật.

  • - liǎng guó 排球队 páiqiúduì 五次 wǔcì 对阵 duìzhèn 主队 zhǔduì 三胜二负 sānshèngèrfù

    - đội bóng chuyền hai nước đã giao đấu với nhau 5 lần, đội chủ nhà thắng 3 thua 2.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 三国

Hình ảnh minh họa cho từ 三国

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 三国 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Sān , Sàn
    • Âm hán việt: Tam , Tám , Tạm
    • Nét bút:一一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MMM (一一一)
    • Bảng mã:U+4E09
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
    • Pinyin: Guó
    • Âm hán việt: Quốc
    • Nét bút:丨フ一一丨一丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WMGI (田一土戈)
    • Bảng mã:U+56FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao