Đọc nhanh: 万县 (vạn huyện). Ý nghĩa là: Thành phố cảng Vạn Châu trên sông Trường Giang hoặc Dương Tử ở Tứ Xuyên, được đổi tên thành huyện Vạn Châu thuộc thành phố Trùng Khánh vào năm 1990.
✪ Thành phố cảng Vạn Châu trên sông Trường Giang hoặc Dương Tử ở Tứ Xuyên, được đổi tên thành huyện Vạn Châu thuộc thành phố Trùng Khánh vào năm 1990
Wanxian port city on the Changjiang or Yangtze river in Sichuan, renamed Wanzhou district in Chongqing municipality in 1990
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万县
- 亚瑟王 万岁
- Xin chào Vua Arthur!
- 万里 飞鸿
- cánh thư ngàn dặm.
- 这是 一种 万能胶 水
- Đây là một loại keo vạn năng.
- 包罗万象
- mọi cảnh tượng.
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 万里 海疆
- vùng biển ngàn dặm.
- 祝您 万寿无疆
- Chúc ngài sống lâu muôn tuổi.
- 万死不辞
- chết muôn lần vẫn không từ.
- 敦煌 是 甘肃 西部 的 一个 县份
- Đôn Hoàng là một huyện ở phía tây tỉnh Cam Túc.
- 痛苦万状
- vô cùng đau khổ.
- 内心 痛楚 万分
- trong lòng vô cùng đau khổ
- 边远 县份
- các huyện biên giới hẻo lánh
- 我们 那儿 是 个 小县 份儿
- chỗ chúng tôi là một huyện nhỏ.
- 人 乃 万物之灵
- Con người là linh hồn của vạn vật.
- 千万 的 星星 挂 在 夜空 中
- Hàng triệu ngôi sao lơ lửng trên bầu trời đêm.
- 春天 将 万物 滋生
- Mùa xuân vạn vật sinh sôi.
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 夫妻 和睦 , 家 和 万事兴
- Vợ chồng hòa thuận, gia đình yên vui mọi việc đều thành công.
- 这个 县 大约 有 40 万 人口
- Huyện này có dân số khoảng 400.000 người.
- 万一 考试 失败 了 , 重新 努力
- Nếu thi rớt, hãy cố gắng lần nữa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 万县
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 万县 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm万›
县›