Đọc nhanh: 七窍 (thất khiếu). Ý nghĩa là: thất khiếu (gồm hai tai, hai mắt, hai lỗ mũi và miệng).
Ý nghĩa của 七窍 khi là Danh từ
✪ thất khiếu (gồm hai tai, hai mắt, hai lỗ mũi và miệng)
指两眼、两耳、两鼻孔和口
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 七窍
- 养花 窍 让 花常艳
- Bí quyết trồng hoa khiến hoa luôn tươi đẹp.
- 魁星 是 北斗七星 的 总称
- Khôi tinh là tên gọi chung của bốn ngôi sao đầu tiên trong bảy ngôi sao Bắc Đẩu.
- 情侣 们 在 七夕节 互赠 礼物
- Các cặp đôi tặng quà cho nhau vào lễ Thất Tịch.
- 七手八脚
- ba chân bốn cẳng.
- 七上八下 ( 心神不安 )
- thấp tha thấp thỏm; bồn chồn.
- 七里 泷 ( 在 浙江 )
- Thất Lý Lũng (ở tỉnh Chiết Giang Trung Quốc).
- 享年 七十四岁
- hưởng thọ bảy mươi bốn tuổi
- 解题 关键 在 窍
- Mấu chốt để giải vấn đề ở đây.
- 周期表 有 七个 周期
- Bảng tuần hoàn có bảy chu kỳ.
- 头七
- Tuần đầu.
- 七七 芦沟桥 事变
- biến cố Lư Câu Kiều
- 江水 冲 到 礁石 上 , 激起 六七尺 高
- nước sông vỗ vào bờ đá, bắn lên cao sáu bảy thước.
- 版权 在 作者 去世 七十年 后 期满 无效
- Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.
- 版权 在 作者 去世 七十年 后 期满 无效
- Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.
- 版权 在 作者 去世 七十年 后 期满 无效
- Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.
- 版权 在 作者 去世 七十年 后 期满 无效
- Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.
- 战国七雄
- bảy nước mạnh thời Chiến Quốc; Chiến Quốc thất hùng
- 这座 金字塔 是 世界 七大 奇迹 中 最 古老 的
- Tòa kim tự tháp này là một trong bảy kỳ quan thế giới cổ đại.
- 地球 上 有七洲
- Có bảy châu lục trên trái đất.
- 电影 从 晚上 七点 开始
- Phim bắt đầu vào bảy giờ tối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 七窍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 七窍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm七›
窍›