丁鲷 dīng diāo

Từ hán việt: 【đinh điêu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "丁鲷" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đinh điêu). Ý nghĩa là: cá bác sĩ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 丁鲷 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 丁鲷 khi là Danh từ

cá bác sĩ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丁鲷

  • - 我们 wǒmen 知道 zhīdào 阿伯丁 ābódīng de shì le

    - Chúng tôi biết về Aberdeen.

  • - 艾奥 àiào 宙斯 zhòusī 所爱 suǒài de 少女 shàonǚ bèi 赫拉 hèlā 变成 biànchéng 丁小 dīngxiǎo 母牛 mǔniú

    - Cô gái mà Aiôzus yêu thương, bị Hêra biến thành một con bò nhỏ.

  • - 人称 rénchēng 诺丁汉 nuòdīnghàn

    - Họ gọi tôi là Nottingham.

  • - 什么 shénme 马丁 mǎdīng · 路德 lùdé · jīn de T恤 Txù

    - Những chiếc áo sơ mi của Martin Luther King?

  • - 爱丁堡 àidīngbǎo zài 伦敦 lúndūn 北面 běimiàn 很远 hěnyuǎn de 地方 dìfāng

    - Edinburgh ở phía bắc London rất xa.

  • - 打补丁 dǎbǔdīng

    - vá

  • - 琴声 qínshēng 丁丁 dīngdīng 悦耳 yuèěr

    - Tiếng đàn vang lên trong trẻo.

  • - 设置障碍 shèzhìzhàngài 似乎 sìhū 践踏 jiàntà le 马丁 mǎdīng 女士 nǚshì de 自主性 zìzhǔxìng

    - Thiết lập các rào cản dường như chà đạp quyền tự chủ của cô Martin

  • - 拉丁文 lādīngwén 卡片 kǎpiàn yǒu 隐喻 yǐnyù de 植物 zhíwù

    - Một thẻ latin và một nhà máy ẩn dụ?

  • - 丁宁 dīngníng 周至 zhōuzhì

    - dặn dò cẩn thận.

  • - shì 厨丁 chúdīng

    - Đó là người đầu bếp.

  • - 黄瓜 huángguā 丁儿 dīngér

    - Món dưa chuột thái hạt lựu.

  • - 弗罗 fúluó 达州 dázhōu jìn le 丁字裤 dīngzìkù 比基尼 bǐjīní

    - Florida cấm mặc bikini thông.

  • - tiě 马丁 mǎdīng dāng

    - mảnh kim loại kêu leng keng.

  • - 铜铃 tónglíng 丁零 dīnglíng 丁零 dīnglíng 地响 dìxiǎng

    - tiếng chuông đồng kêu leng keng

  • - 马丁 mǎdīng shuō bèi 摩萨德 mósàdé zhuā le

    - Martin nói rằng bạn đã được Mossad trích xuất.

  • - shì 奥丁 àodīng de 长子 zhǎngzǐ ma

    - Đó có phải là con trai đầu lòng của Odin không?

  • - 奥斯丁 àosīdīng 喜欢 xǐhuan zhè 味道 wèidao

    - Austin thích hương vị của nó.

  • - 伦巴 lúnbā 舞是 wǔshì 拉丁美洲 lādīngměizhōu de 舞蹈 wǔdǎo

    - Vũ đạo Rumba là một vũ đạo Latin Mỹ.

  • - 你们 nǐmen zài 十字路口 shízìlùkǒu huò 丁字 dīngzì 路口 lùkǒu dōu néng 看到 kàndào 忙碌 mánglù de 身影 shēnyǐng

    - Mọi người đứng ở ngã tư hoặc ngã ba đường đều có thể thấy hình ảnh bận rộn của tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 丁鲷

Hình ảnh minh họa cho từ 丁鲷

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丁鲷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+1 nét)
    • Pinyin: Dīng , Zhēng
    • Âm hán việt: Chênh , Tranh , Trành , Đinh
    • Nét bút:一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MN (一弓)
    • Bảng mã:U+4E01
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Ngư 魚 (+8 nét)
    • Pinyin: Diāo
    • Âm hán việt: Điêu
    • Nét bút:ノフ丨フ一丨一一ノフ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMBGR (弓一月土口)
    • Bảng mã:U+9CB7
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp