• Tổng số nét:17 nét
  • Bộ:Kim 金 (+9 nét)
  • Các bộ:

    Kim (金) Mộc (木)

  • Pinyin: Xiè , Yè
  • Âm hán việt: Diệp Hiệp Tiết
  • Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一一丨丨一フ一丨ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰金枼
  • Thương hiệt:CPTD (金心廿木)
  • Bảng mã:U+9371
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 鍱

  • Cách viết khác

    𨧲 𨬘

  • Giản thể

    𰾕

Ý nghĩa của từ 鍱 theo âm hán việt

鍱 là gì? (Diệp, Hiệp, Tiết). Bộ Kim (+9 nét). Tổng 17 nét but (ノ). Ý nghĩa là: Miếng kim loại đánh mỏng thành lá, Dùng miếng mỏng bằng kim loại bọc lại, Miếng kim loại đánh mỏng thành lá, Dùng miếng mỏng bằng kim loại bọc lại, 1. cái vòng. Từ ghép với : Lá vàng. Chi tiết hơn...

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Miếng kim loại đánh mỏng thành lá
Động từ
* Dùng miếng mỏng bằng kim loại bọc lại

Từ điển Thiều Chửu

  • Lá đồng lá sắt. Đồng sắt đàn mỏng ra từng phiến gọi là diệp.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Miếng mỏng kim loại

- Lá vàng.

Âm:

Hiệp

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Miếng kim loại đánh mỏng thành lá
Động từ
* Dùng miếng mỏng bằng kim loại bọc lại
Âm:

Tiết

Từ điển phổ thông

  • 1. cái vòng
  • 2. quặng đồng sắt

Từ ghép với 鍱