• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Kim 金 (+8 nét)
  • Các bộ:

    Kim (金) Thủy (水) Nhật (日)

  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Tháp Thạp
  • Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一丨フノ丶丨フ一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰金沓
  • Thương hiệt:CEA (金水日)
  • Bảng mã:U+9314
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 錔

  • Giản thể

    𰾓

Ý nghĩa của từ 錔 theo âm hán việt

錔 là gì? (Tháp, Thạp). Bộ Kim (+8 nét). Tổng 16 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: Bịt vàng hay bạc vào đầu đồ vật. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • dùng kim loại bịt vào đầu

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Bịt vàng hay bạc vào đầu đồ vật

Từ điển Thiều Chửu

  • Bịt, lấy các loài kim mà bịt vào đầu các đồ gọi là thạp. Như đồng bút sáo cái thắp bút bằng đồng. Có khi gọi là bút thạp .

Từ ghép với 錔