- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Kim 金 (+5 nét)
- Các bộ:
Kim (金)
Bạch (白)
- Pinyin:
Bó
- Âm hán việt:
Bạc
Bạch
- Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一ノ丨フ一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰金白
- Thương hiệt:CHA (金竹日)
- Bảng mã:U+9251
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 鉑
Ý nghĩa của từ 鉑 theo âm hán việt
鉑 là gì? 鉑 (Bạc, Bạch). Bộ Kim 金 (+5 nét). Tổng 13 nét but (ノ丶一一丨丶ノ一ノ丨フ一一). Ý nghĩa là: Kim loại làm thành tấm mỏng, Nguyên tố hóa học (platinum, Pt). Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- bạch kim, nguyên tố platin, Pt
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Kim loại làm thành tấm mỏng
* Nguyên tố hóa học (platinum, Pt)
Từ điển Thiều Chửu
- Kim bạc 金鉑 vàng lá, vàng nện ra từng lá mỏng dùng để thếp đồ.
- Một nguyên chất về hoá học (Platinum, Pt). Một tên là bạch kim 白金 sinh sản rất ít, giá rất đắt, rất bền rất rắn, không có chất gì làm tan được nó, người ta hay dùng bịt đầu cái thu lôi tiễn hay ngòi bút máy cho khỏi mòn.
Từ điển phổ thông
- bạch kim, nguyên tố platin, Pt
Từ ghép với 鉑