- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Kim 金 (+5 nét)
- Các bộ:
Kim (金)
Khẩu (口)
- Pinyin:
Chān
, Qián
, Qín
, Tiē
, Zhān
, Zhēn
- Âm hán việt:
Kiềm
Siêm
- Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一丨一丨フ一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰金占
- Thương hiệt:CYR (金卜口)
- Bảng mã:U+9246
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 鉆
Ý nghĩa của từ 鉆 theo âm hán việt
鉆 là gì? 鉆 (Kiềm, Siêm). Bộ Kim 金 (+5 nét). Tổng 13 nét but (ノ丶一一丨丶ノ一丨一丨フ一). Ý nghĩa là: Một loại hình cụ bằng sắt, dùng để kẹp cổ hoặc đầu gối phạm nhân. Từ ghép với 鉆 : “kiềm toản” 鉆鑽. Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Một loại hình cụ bằng sắt, dùng để kẹp cổ hoặc đầu gối phạm nhân
Từ ghép với 鉆