Các biến thể (Dị thể) của 鈉
-
Cách viết khác
枘
𨧨
-
Giản thể
钠
Ý nghĩa của từ 鈉 theo âm hán việt
鈉 là gì? 鈉 (Nạp, Nột). Bộ Kim 金 (+4 nét). Tổng 12 nét but (ノ丶一一丨丶ノ一丨フノ丶). Ý nghĩa là: Nguyên tố hóa học (natrium, Na). Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Chất nột (Natrium, cũng gọi là Sodium, Na), một nguyên chất trong hoá học, trước dịch là tô đạt 蘇達 hay tào đạt 曹達 sắc trắng bóng như bạc, mềm như sáp, cho nước vào thì phát sinh ra khinh khí, hợp với lục khí thì thành ra muối ăn.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Nguyên tố hóa học (natrium, Na)
Từ ghép với 鈉