• Tổng số nét:21 nét
  • Bộ:Bối 貝 (+14 nét)
  • Các bộ:

    Bối (貝)

  • Pinyin:
  • Âm hán việt:
  • Nét bút:丨フ一一一ノ丶丨フ一一一ノ丶丨フ一一一ノ丶
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱貝⿰貝貝
  • Thương hiệt:BCBCC (月金月金金)
  • Bảng mã:U+8D14
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 贔

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𩖏

Ý nghĩa của từ 贔 theo âm hán việt

贔 là gì? (Bí). Bộ Bối (+14 nét). Tổng 21 nét but (). Ý nghĩa là: “Bí hí” gắng sức, “Bí hí” một loài giống như rùa, ngày xưa người ta hay khắc hình nó ở dưới bia. Từ ghép với : bí hí [bìxì] Ra sức, gắng sức (làm việc gì). Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • một loài vật giống như rùa

Từ điển Thiều Chửu

  • Bí sĩ gắng sức làm lụng.
  • Một loài giống như con rùa người ta hay khắc ở dưới bia.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 贔屭

- bí hí [bìxì] Ra sức, gắng sức (làm việc gì).

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* “Bí hí” gắng sức
Danh từ
* “Bí hí” một loài giống như rùa, ngày xưa người ta hay khắc hình nó ở dưới bia

Từ ghép với 贔